Sách quan chế/27
DIRECTION DES TRAVAUX PUBLICS. — CUỘC HAY VIỆC TẠO TÁC, ĐỐC VIỆC HƯNG TẠO.
|
Ingénieur en chef des pont et chaussées, directeur des travaux publics. Ingénieur ordinaire des ponts et chaussées. Architecte, chef du service des bâtiments civils. Sous-ingénieur. Architecte-adjoint. Chef du secrétariat. Conducteur, chargé de la comptabilité. Secrétaire. |
Bác vật, Giám công, đổng việc cầu-đường, chánh giám đốc công việc. Bác vật, Giám công, việc cầu-đường, quản đốc sở cầu-đường, Đô ngu. Công sư, đốc việc cất nhà. Phó bác vật, phó Giám công. Phó công sư, Tượng mục. Chủ bộ, Điển bộ. Đốc việc, lảnh làm điển tịch. Ký lục. |
|
Brigade de Saigon. Conducteur. Piqueur. Agent-secondaire. |
Cuộc làm thầy thợ tại Saigon. Đốc việc, có bốn hạng. Thừa biện, biện sự, có nhiều hạng. Phó việc, có nhiều hạng. |
— Còn các phần sở lớn, như Biên-hòa, Chợ-lớn, Vỉnh-long, Hà-tiên, trong cuộc bộ công lại phân bổ các viên quan, chức việc nhiều hạng, đốc lãnh công việc trong mỗi một sở, thì có:
|
Conducteur principal, faisant fonctions d’ingénieur, chef de circonscription. Conducteur principal, agent d’arrondissement. Employé secondaire. Ingénieur colonial, chef de circonscription. |
Quản đốc phần sở. Chánh đốc việc, suất lảnh địa phận. Phó việc. Bác vật, Giám công thuộc hạt, quản đốc phần sở. |