Sách quan chế/44
Giao diện
PROTECTORAT. — PHÉP BẢO HỘ.
Gouverneur général. Gouverneur général de l’Indo-Chine. Lieutenant-Gouverneur. Secrétaire général du Gouvernement. |
Tổng thống, Toàn quyền đại thần, Kinh lược đại thần. Đông-dương thuộc địa Tổng thống, Khâm mạng đại thần. Phó Tổng thống, Thống đốc. Thống lý, Hiệp lý. |
Directeur du service local. Directeur des affaires indigènes. Secrétaire général. Unité Indo-Chinoise. Gouvernement de l’Indo-Chine. Résident général. Résident supérieur. Résident. Vice-résident. Chancelier. |
Thống lý quản hạt sự vụ. Thống lý Bổn-quốc sự vụ. Hiệp lý. Nhứt thống cõi Đông-dương. Nhà nước bên Đông-dương. Toàn quyền Khâm sứ đại thần, Đại sứ. Thống sứ. Công sứ. Phó công sứ. Thương biện. |