Tống Bắc sứ Tát Chỉ Ngõa, Triệu Tử Kỳ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
馹騎行行瘴霧深, |
Nhật kỵ hành hành chướng vụ thâm, |
Ngựa trạm rong ruổi trong sương mù lam chướng dày đặc, |