Trúc nô minh

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trúc nô minh - 竹奴銘
của Trần Nhân Tông
Nguyên văn chữ Hán Phiên âm Hán Việt Dịch nghĩa

傲雪心虛,
凌霜節勁。
假爾為奴,
恐非天性。

Ngạo tuyết tâm hư,
Lăng sương tiết kính.
Giả nhĩ vi nô,
Khủng phi thiên tính.

Trải tuyết lạnh mà tâm thông suốt,
Dầu giải trong sương mà đốt cứng cỏi.
Mượn ngươi làm tôi đòi,
Sợ rằng trái với tính tự nhiên của nhà ngươi.