Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/155

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
150
NỘ

Non. Tiếng trợ từ.
 ― nao. Chờ chỉ ; chừng nào.


Nọn. Tiếng chỉ người và vật ở gần, mà nói trổng.
 ― là. Này là, đó là.
 Người ―. Người ở đó.
 Danh ―. id.
 Hôm ―. Hôm ấy, ngày ấy.
 Ngày ―. id.
 Bữa ―. id.
 Chỗ ―. Chỗ đó.
 Nơi ―. id.
 Sự ―. Sự ấy.
 Kia ―. Cái kia cái nọ, thế kia thế nọ không nhứt định là cái gì, thể gì.
 ― kia. id.
 Nói kia ―. Nói nhiều thể.
 Kia ― vọ khác. Thế kia thế nọ, không chắc chắn.


n. Tiếng chỉ người vật, chuyên nói về người bề dưới, hoặc người lạ.
 Chúng ―. Bọn nó.
 Ây ―. Ây là nó.
 ― chúc. Phải là nó.
 Mặc ―. Mặc ý nó.
 Thây ―. Trôi thây, để mặc ý nó.
 Thây kệ ―. Trôi kệ, chẳng ai thèm nói tới nó.
 Kệ kiếp ―. id.
 ― là. Vốn nó là.
 Tại ―. Tại nơi nó, không phải tại ai.


n. Cuộc làm ra giữa sông mà ví cá, phải cắm cây hai hàng, một đầu tóm một đầu mở trét, cái nò đặt tại chỗ tóm.
 Miệng ―. Cái nò, cữa nò.
 Làm ―
 Đóng ―
 Xây ―
 Ví ―
 Xán ―
 Xuồng ―
 Hạ ―

Cầm cây hai bên làm ra miệng nỏ.
 Dào thuê ―. Mua thuê nỏ.


Nỏn. Tiếng thanh thé, tỏ rõ.
 ― tiếng. Tiếng thanh.
 ― giọng. id.
 ― nang. Rỡ ràng, tỏ rạng.


n. Chẳng có chi, chẳng hề.
 ― lo. Chả lo, chẳng thèm lo.
 ― sợ. Chẳng sợ.
 ― thèm. Chả thèm.


n. Cày để mà nêm mà chêm và đóng cho chặt.
 Cái ―. id.
 Đóng ―. Đóng nêm, đóng nòng.
 ― óc. Đóng cây nêm cho lói óc, ấy là tiếng đe loi.Cách đóng nõ ấy trước hết phải tròng một cái niền vào đầu, rồi lấy cây đóng nêm hai bên màng tang, thì lòi con mắt, chính là đồ khảo kẹp của Cao-mên.


c. Tôi mọi.
 ― bộc. id.
 Gia ―. id.
 Hê ―. id.
 ― tì. id.Hiểu cả mọi trai, tớ gái.
內 家  |  婢 出 家 公 卿  Nội gia ― tỉ, xuất gia công khanh. Ở trong nhà thì là tôi mọi, ra khỏi nhà thì là quan.Tiếng dạy con cái ở trong nhà chẳng nên làm thế.
 Sức ―. Sức hung, sức mạnh.Lấy sức nô thì là lấy sức làm cho hung.
 Hung ―. Thứ người ở bên bắc nước Trung-quốc.
 Nói lạc ―. Nói tuồng, nói thơ theo giọng mạnh mẽ.


Nộc. Giận, hờn ; làm hung, nói lớn tiếng có ý làm cho sợ.
 Thạnh ―. Nổi giận, giận lắm.
 ― nạt. Làm bộ giận dữ nói lớn tiếng, la lớn tiếng làm cho sợ.
 Nạt ―. id.