Bước tới nội dung

Từ điển Việt–Bồ–La/H

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
H
H

HÀ, nào: quem, que: quis vel quid. hàng hà ſa sồ: ſem conto: innumerabilis, e.

hà, thuièn hà bạc: embarcaçaõ de peſcar: piſcatoria cymba.

hà tiẹn: auarento: auarus, a, vm.

hà hiép: fazer forças: vim inferre.

hà, cái hà: bicho que roendo fura a embarcação: vermis qui rodendo nauigium perforat. chảng thui thuièn thì hà ăn: ſe não ſe mete fogo de baixo da embarcaçao, o bicho a furarà: vermis perforabit nauigium, niſi adhibeaturignis.

hà, ſou᷄: rio: flumen, inis, fluuius, ij. ſou᷄ thinh hà: a via[đính chính 1] lactea no eeo : via lactea. cŏên tŏân hà: ſoldados que remaõ: remigantes milites. cŏên thủi, idem.

há miẹng ra: abrir a boca: aperire os. đất há ra: abriremſe gretas na terra: rimas agit terra. nẻ ra, rẻ ra, idem.

hả hơi: euaporar: euaneſco, is. rượu chảng ꞗưng thì hả: o uinho não fe tapando, perde o vigor: euaneſcit vinum niſi cooperiatur.

hạ, dưới: de baixo: infra. thien hạ: de baixo do ceo: infra cælum, ideſt vniuerſus mundus hic ſublunaris. cả và thien hạ: todo o mundo: vniuerſus orbis. haù hạ: cortejar os grandes fora do Rey: magnates præter Regem officiosè comitari. hạ giái: reino inferior, eſte mundo: regnum inferius, nempe, hic mundus. hŏa hạ: a corte de Tonquim: Tunchinenſis regia. thượng hŏà, hạ mục: entre os grandes deue auer concordia, entre os inferiores amor com tratarſe e verſe: inter magnates neceſſaria eſt vnio, & inter plebeios amor ſæpè conueniendo. tŏân hạ: cabo do mès: finis menſis à die ſcilicet vigeſi no & vltra.

hắc lŏàn, vide lŏàn.

hắch: fenderſe alguã couſa per ſi, como madeira com o ſol: findi aliquid vt lignum ſolis ardore. nẻ ra. nựt ra, idem.

hạch, bạch hạch, cò tláng: garça branca: ardea candida.

H
H

bạch hạch: certa terra em que adoraõ o ceo: regio quædam in qua cælum adoratur.

hai: dous: duo, đôi, nhị idem. thứ hai: ſegundo: ſecundus, a, vm. mười hai: doze: duodecim. hai mươi: vinte: viginti &c.

hai hang, vide hang.

hài: chinelas, capatos: calceus, i. crepida, æ. đi hài: ir em chinelas: crepidis incedere. mạc hài: calçar chinelas: crepidas calceare cổi hài: deſcalçalas: crepidas deponere.

hài cốt: corpo morto: cadauer, eris.

hái rau: colher heruas: colligere herbas. hái củi: colher lenha: colligere ligna.

hái gạt lúa: fouce de ſegar arròs: falx meſſoria vt orizæ, vel etiam tritici.

hải, biẻn: mar: mare, is.

hải đạu: galè grande que nauega pollo mar: triremis ampla quæ mari comittitur.

hải còn: ainda ha, ainda viue: adhuc eſt, adhuc viuit, ſuperſtes eſt.

hãi: eſpantarſe: obſtupeſco, is. hãi của: arrecear que ſe lhe gaste o fato: timere ne damnum patiatur in rebus ſuis.

hại: danificar: damnum inferre. làm[đính chính 2] hại của ngườita: danificar as couſas alheas: deperdere res alienas. hại ai: fazer mal a alguem: offendere perſonam alicuius.

hại, thương hại: miſerauel de mim: miſerum me, heu me.

hay: ſaber: ſcio, is. lào᷄ hay: a ſabendas: data opera. hay chữ nghĩa: letrado: literatus, a, vm. hay ăn: comilaõ: vorax, acis. hay rượu: bebedor de vinho: potator vini. hay ác: folgazaõ: otioſus, i. hay làm: trabalhador: laboris patiens. hay dịn, vel nhịn: patiente: patiens, tis.

hay: couſa boa feita a propoſito: res apta. sách nầy hay: este liuro he bom: bonus eſt hic liber. thư nầy hay: esta carta esta boa bem composta: congruè facta eſt hæc epiſtola, & ſic de alijs rebus. hay ꞗấy: o como eſtà

H
H

bem: quam aptè actum.

hay là: ou: vel.

hay; nao ſei: neſcio, is, cum ſcilicet quis ad interrogatum reſpondet vt. ơ thàng kia thày ở đâu: ò moço, o Padre aonde eſtà: heus tu magiſter vbi eſt? hay: não ſei; neſcio. eſt reſpõſio ſimplex, at ſi dicat hay gì: que ſei: qnid ſcio? eſt reſponſio paulo audacior.

hay: gouernar. rego is. hay một xã: manda hũa aldea: præ eſt vni pago. hay cả và xứ: gouerna toda a Prouincia: præ eſt toti Prouinciæ.

hay một hăọc: trata de aprender: agit vt addiſcat. & ſic de alijs rebus.

hãy đi: ide: ito. hãy ăn: comei: ede. hãy làm: fazei: fac. particula imperantis.

hâm: aquentar moderadamente: calefacere moderatè. hâm cơm: requentar o arròs cozido: recalfacete orizam coctam, & ſic de alijs culinæ ferculis. hâm lại.

hàm, cang hàm: queixadas: mala, æ. hàm tlen: queixo de cima: mandibula ſuperior. hàm dưới: o de baixo: mandibula inferior. rang hàm: dentes queixaes: dentes maxillares.

hàm, đe hàm hàm: ameaçar com palauras aſperas, moſtrar os dentes: durioribus verbis minari alicui.

hàm, làm lỗ hàm: fazer buraco ou coua no chaõ e cubrila pera fazer cair alguem: decipere velle aliquem foueâ factâ in via vt in illam decidat.

hàm người: ſinal da letra de alguem: nota ſcripturæ alicuius.

hắm ,đàm hắm mạt mũi: fermoſo rosto: ſpecioſa facies.

hám, hôi hám: feder: fateo, es. thối hám: treſanda: grauiter olet. hám lám, idem.

hám: aruoredo iunto ao rio: ſyluula iuxtà flumen. lơm hám ꞗĕào, idem.

hãm: fazer violencia: vim inferre. hãm hiép, idem. hãm mình: macerar o corpo com penitencias: vim inferre ſibi ipſi corporis afflictationibus.

hãm xuấng: vaiſe o lume dos olhos, como quando de

H
H

muito alto olha pera baixo: deficere lumen oculorum, vt cum ex altiori loco quis aſpicit in inferiora. cháo᷄ mặt, idem.

hẩm, gạo hẩm: arròs preto: oriza ſubnigra. gạo hởm, idem.

han, vide hŏan.

hàn nhau: ſer inimigos: inimicitias gerere.

hàn, cửa hàn: porto em Cochinchina a que chamaõ os Portugheſes Turaõ: portus in Cochinchina à luſitanis dictus Turanum.

hàn: ſoldar com cobre couſas de ferro &c: ferrumino, as.

hán: elle: ille, cum contemptu. in vſu extra curiam verſus Cocincinam. mạc hán: ſua vontade: placitum illius fiat, mạc nó, idem, at cum honore dicitur, mạc người.

hán, nhà hán: familia de Reis antigos da China: familia regum antiquorum apud Sinas. hán minh đế: aquelle Rey da China a quem dizem foy feita reuelaçaõ da vinda de Christo ao mundo: Regis illius nomen cui fertur facta reuelatio de Aduentu Chriſti Domini alij hán hai đế.

hản, thặt[đính chính 3]: verdadeiro: verus, a, vm. đã hản: ià està ſem duuida: indubitat ũ iam eſt. nói cho hản: dizer tudo o que ha: veritatem aperire.

hạn: eſterilidade por falta da chuua: ſterilitas ex defectu pluuiæ. đại hạn: ſecura vniuerſal: defectus pluuiæ in toto Regno. đợi hạn, idem.

hạn, chế hạn: pedaço de peça de ſeda branca dentro do cabação da cabaya: fruſtum ſerici albi intra collum veſtis appofitum.

hang: eſpelunca: antrum, i. hang lỗ: coua: crypta, æ. hang đá: lapa: ſpelunca, æ. ſpecus, vs.

hang, hãy còn hang: ſe dis do vinagre quando ainda naõ eſta feito: acetum non dum accepit vires.

hang, hở hang: deſpido: nudus, a, vm.

hảng, ꞗở chanh hảng con mắt: o ſumo da caſca de limão dar nos olhos: inſilire in oculos corticis limonij ſuccum.


H
H

đài hai hảng con mắt: fazer arder os olhos: vredinem oculis cauſare.

hàng, họ hàng: parentes: conſanguineus, a, vm.

hàng họ: viniaga: merces. bán hàng bán họ: ter tenda em que ſe vendem varias couſas: merces diuerſas expoſitas habere. bà hàng, bán hàng: bazareira: mulier diuendens merces. hàng phố: rua detendas: platea tabernarum. hàng bát: rua em que ſe vendem as porçolanas: forum lancium ſinicarum. hàng bè: lugar onde ſe vendẽ iangadas: forum in quo diuenduntur ſchediæ. & ſic de alijs rebus. ế hàng, vide ế.

hàng: ſempre: ſemper. hàng sóu᷄: ſempre viue: ſemper viuit. hàng hàng, idem. hàng ngày: cada dia: quotidie. hàng nam: cada anno: ſingulis annis.

hàng: ordem de peſſoas iuntas: ordo perſonarum quæ aliquam communitatem faciunt, vt,

hàng xả: os do gouerno da aldea: præpoſiti aut ſeniores pagi. hàng thuièn: ſoldados que pertencem a meſma galè: milites eiuſdem triremis. hàng dinh: o lugar em qua mor a o capitão com os ſoldados: habitatio militum vnà cum duce. & ſic de alijs.

hàng chữ: regra de letras: linea, verſus. len hàng khác: começar outra regra: lineam nouam ordiri. kẻ hàng: fazer riſcas: lineas notare.

hàng cơm, hàng quán: molher publica: meretrix, icis.

hàng hà ſa số: innumeraueis: innumerabilis, e.

háng, kẻ háng: a parte interior da coixa iunto a vrilha: femorum iuncturæ.

háng, dàng háng: eſcarrar: excreo, as.

hấng, vide hứng[đính chính 4].

hanh, khô: terra muito ſecca: terra valde ſicca. đất hanh, idem.

hành, củ hành: cebola: cepe. óc hành: caſca de cebola: cepe tunica. khía hành: dente de cebola; cepe ſpica.

hành, làm: fazer: facio, is. hành tà dâm: fornicar: fornicor, aris. đa hành ác nghịẹp: fazer muitos males:

H
H

mala permulta perpetrare. hăọc hành: eſtudar: ſtudeo, es: nói hành người ta: murmurar d’alguẽ; detrahere alicui.

hành, ꞗua hành khiến: diabo que cuidão os gentios ſe muda do gouerno cada anno, e com o qual lanção pragas: diabolus quem ſingulis annis præfici putant de nouo, & cuius nomen inuocant ad malè imprecandum.

hào, yèt hào: eſquinentia: angina, æ.

hào quang: reſplandecer: ſplendeo, es.

hao tièn: gastar caixas: impendere monetas. tốn tièn, idem.

o᷄, ꞗóc đại hào᷄: damaſco: damaſcenum ſericum. alij, hòu᷄ ſeu đại hòu᷄.

hăọc: aprender: diſco, is. hăọc tlò: eſtudante: diſcipulus, i. hăọc hành: eſtudar: ſtudeo, es. hăọc đạo: profeſſar a ley: profiteri legem. hăọc nhau: parecerſe hũa couſa com outra: ſimilem eſſe rem vnam alteri. hăọc chữ nghĩa: aprender letras: ſtudio literarum vacare. hăọc cu᷄̀ ai: ter alguem por meſtre: habere aliquem pro magiſtro. hăọc mlời cu᷄̀ ai: contar algua couſa alguem: referre aliquid alteri.

o᷄: ferrugẽ da chaminè: fuligo, inis. mồ háo᷄ khói, idem. mồ háo᷄[đính chính 5] nồi: ferrugem da panella: fuligo ollæ. mặt mồ háo᷄: negro do roſto; niger vultus.

hảo᷄, hát hảo᷄: cantar: cano, is.

hảo᷄ chên: eſcorregar o pè: dilabi pedem. nói hảo᷄: fallar ſem fondamento: temerè loqui.

hạo᷄: garganta: guttur, ris.

hấp: aquentar algũa couſa de comer ſobre o arròs coſido quente: calefacere aliquod edulium ſuper ponendo illud orizæ coctæ adhuc calidæ. hấp bánh, hấp cá, idem[đính chính 6].

hạp nhau: ſemelhante: ſimilis, e. gióu᷄ nhau, hạt nhau, idem.

hát: cantar: canto, as. truiện hát: cantiga: cantio, nis. đàn hát: tanger e cantar: canere cum pulſu inſtrumẽti muſici. con hát: cantadeira: cantatrix, cis. ngân

H
H

hát: gargantear; vocem inflectere.

hát xơi: eſtrondo que ſe fas eſpirrando: ſtrepitus ſternutationis.

hát, mưa hát ꞗĕào: entrar a chuua com vento: ingredi pluuiam cum vento. hốt ꞗĕao, rắt ꞗeao, idem.

hạt: iuſtos igoaes: æqualis, e. hạt nhau, hạp nhau, idem.

hàu: cortejar, ſeruir aos grandes: aulicum agere. đi hàu hạ idem. tôi haù: pedir a peſſoa graue: petere à perſonâ primariâ. nang hàu: concubina de peſſoa graue: concubina viri primarij.

hâù: quaſi: ferè, hầu chết: quaſi pera morrer: ferè iam moritur. gạo hâù hết: o arròs està pera acabar: ferè iam deficit oriza.

hầu: a penas: vix. hầu về được: a penas poderà tornar: vix poterit domum reuerti.

hầu, cái hầu: amejoas: mytilus, i.

hậu, ſau: de pois: poſterius, poſt. hŏàng hậu, ſau ꞗua: depois, do Rey: poſt regem, ideſt Regina. cửa hậu: a porta traueſſa: ianua poſterior. hạu thu: o rabicho da ſella, atafal: poſtilena. æ. hậu nhin: os vindouros: poſteri.

hậu thỗ: Senhor da terra: Dominus terræ, ita vocant diabolum quem præeſſe terræ quam incolunt exiſtimãtes, adorant, & in eius nomine iurant.

hấu, dưa hấu: pateca: pepo aqueus.

he, đè he, đè hét; agaſtarſe pera meter medo: iram demonſtare ad metum incutiendum.

hè: estio: æſtas, atis. mùa hè, idem.

hè nhà: a parte da caſa pera onde não tem beiras: pars domus quæ imbricibus caret.

hè, làm hè: certas ceremonias que os gentios fazem no triennio de ſeu dò aos mortos, ſuperſtitiones Ethnicorum in triennium luctus, erga defunctos.

hề, chảng hề: de nenhũ modo; nullo modo. tôi chảng hề ſự gì: não me meto niſſo: ſpectat ad me res hęc minimè.


H
H

hẻ: palaura de compaixão ou beneuolencia: beneuolentiæ, vel compaſſionis vox. mờng ou᷄ hẻ: folgo venhais em bora: benè veneris. nhể, idem. thương hể: coitado: heu te miſerum, vel heu me miſerum, khốn hể, idem.

hễ: todo, todos: omnis, e. hễ là ai: quemquer: quicunque. hễ ngườita: todos os homens: omnes homines, &c.

hệ, số hệ: fado, eſtreya: fatum, i, Ethnicorum error.

hẹ, hành hẹ: certas cebollas: cepe ſpecies quædam.

heàng: camaras de ferro ou bronze que ſe metem nos falcoẽs: tormentum bellicum in cuius ventre aperto aliud minus ponitur. blái heàng, idem. alijs, blái nhàng.

hẹch, tờ văn hẹch: papel de feiticeria em que eſcreuem o mal que querem fazer, e diãte do altar ſuperſtitioſo o queimão peroque o diabo o và fazer: veneficij genus quo ſcribunt in cartula malum quod alijs cupiunt, & coram dæmonum altari comburentes, rogant dœmonem vt illud exequatur.

hềm quan: a inſignia ou chapa de Mandarim: inſignia prælaturæ: đã có hềm người[đính chính 7]: ià fes a letra de ſeu ſinal: ſignum ſuæ manus iam adhibuit. alij hàm.

hèm rượu: bagaço do vinho de arròs: magma orizæ diſtillatæ.

hềm, hờn: por odio tirar a falla: negare confabulationem ex odio. hèm ŏán người: vingarſe d’alguem: vindictam ab alio ſumere.

hẻm: caminho estreito: ſemita, æ.

hèn: couſa vil: vilis, e. ſự[đính chính 8] hèn, idem. kẻ hèn: peſſoa baixa: vilis perſona. tôi là kẻ hèn kẻ mọn: eu ſou ninguem: nihili ſum ego, verba humilitatis in vſu apud Annamitas.

hèn, đau đã hèn: o mal ià he pouco: diminutus iam eſt morbus. giản, idem.

hèn mlạt: comer vil e mal temperado: vilis & inſulſus[đính chính 9] cibus.

hến, cái hến: ſpecie de mariſco: oſtreæ ſpecies.

hẹn, đã hẹn ngày: ià aſſinou o dia: præſtituit iam

H
H

diem. ngày phán xét chảng hẹn: não ſe apontou dia do iuizo: prædictus non eſt nobis iudicij dies.

heo, con heo: porco: ſus ſuis. mel. con lợn.

heò, gậy[đính chính 10] heò: bordão de rota: ſcipio ex vimine in dico quod, rota, vocant.

heò, thuóc heò: boa meizinha: vtilis medicina. hiệu, idem.

héo: murcharſe couſa verde como heruas &c. marceſco, is.

hẻo, cá hẻo: certo peixe: quidam piſcis dictus. hẻo:

hẹp: couſa apertada: anguſtus, a, vm. hẹp dĕạ: cainho: auarus, a, vm. khổ ꞗĕải hẹp: canga eſtreita: tela anguſta.

hét, đèn hét: o rinchar dos cauallos, elephantes: hinnitus equorum &c. đè he đè hét, vide, he.

hết: acabarſe: finio, is. đã hết: ià ſe acabou: deſijt. hết gạo: acabouſe o arròs: defecit oriza. hết tháng: acabouſe o mes: finis menſis aduenit.

hết: tudo: omnis, e. totus, a, vm. hết thay thảy[đính chính 11]: todos ſem ficar nenhũ: omnes omninò. hềt lào᷄ hết ſức; com todo o coração e com todas as forças; integro corde ac omnibus viribus. lếy hết: tomar tudo: ſumere omnia.

hệt: ſemelhante: ſimilis, e. con hệt cha: filho ſemelhante ao pay: ſimilis patri filius.

heu, vide heo.

hễu, vide hơ᷄u.

hỉ: aſſoarſe: emungo, is. hỉ mũy, idem.

hỉ, hŏan hỉ: estar allegre: lætor, aris. hũi, idem.

hĩ ôi: interjeição[đính chính 12] de quem ſoſpira ou geme: heu.

hịch, vide hệch.

hiếm: couſa rara; rarus, a, vm. của hiếm: fato extraordinario: eximiæ merces.

hiểm: caminho por mato não aberto: ſylueſtris via.

hièn lành: manſo: mitis, e.

hiến, đơm: offerecer de comer ſuperstitioſamente: offerre edulia ſuperſtitiosè. hiến xôi, hiến ván cho bụt: offerecer arròs ao pagode: offerre idolis orizam.

hiến, nhà hiến: ſegundo tribunal

H
H

de letrados em cada Prouincia: tribunal ſecundum literatorum in qualibet Prouincia Tunchini.

hiển, ou᷄ hiển: filho de Mandarim de armas: filius eius qui dignitate aliqua armorum eſt inſignitus. ou᷄ trièu, idem.

hiện: aparecer couſa d’outro mundo como Deos, Santos, atè o diabo: apparere aliquid alterius ſæculi vt Deũ, Sanctos, vel ipſum etiam diabolum. thien thần hiện xuấng: aparecer o Anjo: apparere Angelum.

hiếng: peſtenejar com os olhos: nicto, as. hiếng con mắt: fechar os olhos: claudere oculos, nhắm con mắt, idem.

hiép: fazer força: vim inferre. hiép của người ta: tomar por força o fato alheo: vi auferre alienum. hà hiép, idem.

hiệp, quan thủ hiệp: Mandarim principal a quem ſe encarrega algum negocio: Commiſſarius ſeu perſona primaria cui aliquod negotium committitur.

hiếu: goſtar de algũa couſa: affici erga aliquid.

hiéu, thảo: reſpeitar como pay may: honorare, vt patrem, matrem, ſuperiores.

hiểu: entender: percipio, is. đã hiểu: ià entendo: capio ſenſum.

hiểu[đính chính 13], àm hiểu chúa: peſſoa da qual ſe ſerue o Rey: adhiberi à Rege ſolita in negotijs perſona.

hiệu, kêu, gọi: chamar: voco, as. xuy hiệu khí: chamar com trombeta como no dia do iuyzo: conuocare tubâ, vt fiet ad diem iudicij.

hiệu, thuóc hiệu: exçellente mezinha: præſentanea medicina.

hin, beó hin hin: gordo, nedeo: craſſus, a, vm.

hình: figura: figura, æ. thu hình: disfarçarſe: mentiri habitum. hình tượng: eſtatua: ſtatua, æ.

hình, gia hình: tormentos: cruciatus, vs. làm hình: iustiçar; plectere capite alij hèinh.

híp: o que tem os olhos naturalmente muito fechados:

H
H

clauſos fermè oculos habẽs à natura. con mắt híp lại, idem. alij nhảm.

hít, con chó hít: ir o cão pollo faro: indagare canem ex odoratu.

ho: tuſſir, toſſe: tuſſis, tuſſire.

hô, ſan hô: coral. corallium, ij.

hồ: grude: gluten, inis. lụa có hồ: peça que tem canja: glutino infectum ſericum. dĕán hồ: grudar: glutino, as. lếy hồ phét gếy: eſtender grude ſobre o papel: glutino papyrum inficere. hồ blóc ra: deſgrudarſe: reglutinari.

hồ, đàn hồ: viola: lyra, æ.

hồ nghi: duuidar: dubito, as. hồ nghi đều gì thì hỏi: ſe duuidais de algũa couſa preguntai: dubitans de aliqua re, interroga.

hồ: lago grande: palus, vdis. đầm, idem.

hồ tiêu: pimenta: piper, ris.

hò: quaſi: fermè. hò nưả ngày: quaſi meyo dia: ferè meridies. hò hết; quaſi acabado: ferè in fine. hàu, idem.

hố: coua em que ſe caye ſem aduertir: fouea in quam non aduertens decidit.

hố nước: poça de agoa: lacuna, æ.

hổ, xấu hổ: couſa vergognoſa: pudendus, a, vm. làm xấu hổ cho ai: enuergonhar alguem: pudore aliquem afficere. tủy hổ: ſoffrer iniurias: probra ferre. hổ ngươi ai: ter pejo, ou ter vergonha de alguem: erubeſcere.

hổ phách: alambre: ſuccinum, i.

hổ mang: cobra grande: coluber ingens. hổ đầm: cobra que fingem no ceo e quẽ a acha ſerà muito ditoſo, como dizem da fabuloſa vara de quondàm: ſerpens quem in cælo eſſe fingunt, & eum qui inuenit fœlicem fore putant. được rắn hổ đầm, idem.

hổ giảng: piloto: nauarchus, i.

hỗ, vide hồm.

hộ[đính chính 14], ꞗưng hộ: aiudar fauorecer: iuuo, as. ſolum dicitur de Deo Sanctis &c.

H
H

apud Ethnicos ſuperſtitiosè dicitur de idolis, maioribus &c. phù hộ[đính chính 15] idem.

họ, dào᷄: gèração: proſapia æ. đầu họ: chefre da geração ou familia: proſapiæ caput. tổ tou᷄ , idẽ. họ hàng: họ bên nội: parentes da parte do pay: conſanguinei ex parte interiori, ideſt ex parte patris. họ bên ngŏại: parentes da parte da may: conſanguinei ex parte matris, ſeu, vt ipſi vocant, ex parte exteriori.

họ, bán hàng bán họ: mercadejar: mercaturam exercere.

hơ: enxugar ao fogo: ſiccare ad ignem.

hở: vos de chamar ou rogar alguem: vox clamantis ſeu exorantis.

hở là, ngờ là: ter pera ſy: puto, as.

hở, mắt hớn hở: rosto alegre: hilaris vultus. ꞗui idem.

hở hang: deſpido, ou mal cuberto, de modo que ſe vem partes indecentes do corpo: ſpoliatus, aut malè coopertus, ita vt partes turpes corporis appareant.

hŏa: flor: flos, oris. hŏê, idem. hŏa nở: abrir a flor: florem aperiri. hŏa đực: flor que não tem fruito: flos quem non ſequitur fructus. hŏa cái: flor que tem fruito: flos fructum præcedens. hŏa quả: fruita: fructus, vs.

hŏa, blổ blang hŏa hŏát: obra de releuo em maceneria: opus eleuatum ac variegatum in ligno.

hŏa: bexigas: variolæ, arum. hŏê, idem.

hŏa nương: molher publica: meretrix, cis. con hŏa, idem, alij hŏê.

hŏa, thinh hŏa: Prouincia de Tunquim qual os Portugueſes chamão, Sinufà: Prouincia in Regno Tunchini quam luſitani vocant Sinufà, thinh hŏê, idem.

hŏà: pas: pax, cis. hŏà thŏận cu᷄̀ nhau: concordar hũ cõ outro: concorditer inuicem degere. làm cho hŏà thŏận: fazer amizades: pacificare alios inter ſe. thượng hŏả hạ mộc: os grandes ſe deuem conſeruar em pas, e

H
H

os baixos em amizade: pacem colant ſuperiores inferiores amicitiam ſeruent.

hŏà, tŏan hŏà: conſultar: conſulo, is.

hŏà: tambem: etiam. và idem. cả hŏà: todos: omnes. cả và idem.

hŏá, kẻ hŏá, thŏận hŏá: corte de Cochinchina que os Portugueſes chamão Sinuà: regia Cocincinenſis à luſitanis dicta Sinuà. kẻ hóê[đính chính 16], idem.

hŏá: fazer criar: producere. hŏá nen, hŏá ſinh, idem.

biến hŏá: transformarſe em couſa melhor: immutari in melius vt Ethnici ſuperſtitiosè putant de rebus fictis quas pro defunctis comburunt, vt in veras immutentur, aut conuertantur. hŏá đi: queimar per a eſſe fim como os corpo dos lazaros: comburere vt in melius tranſformetur, ſic corpora elephantiacorum comburunt Ethnici, vt in meliora tranſmutentur in aliâ vitâ.

hŏá, tle hŏá: bambù macho: canna indica ſolidior.

hŏả, lửa: fogo: ignis, is. đại hŏả: incendio: incendiũ, ij. hŏả haò, idem. tièn đang hŏả: caixas que os preſos pagão pera a candea: pecunia quam vincti ſoluunt pro lumine carceris.

hŏạ là, hŏạc là: ſe poruentura: ſi fortè, forſitan.

hŏạ, có hŏạ, là hŏạ: raramente: rarò.

hŏạc: poruentura: forſan.

hŏạc là, idem.

hŏạc, nói hŏạc: mentir: mentior, iris.

hŏai, đừng, thôi: acabarſe: finio, is, hŏai lào᷄: acabarſe o agaſtamento: finire iracundiam. lại lành, idem.

hŏài phô: lugar de Cochinchina no qual habitão os Iapoẽs e o chamão faifò: pagus in Cocincina quem Iapones incolunt & vocant faifò.

hŏài, ſinh, hŏài thai: conceber ou trazer nas entranhas o filho: geſtare in vtero prolem. chưả, có thai, idem.

hŏại: deſperdiçar: prodigere. hŏại đổ đi làm ꞗậy, hŏại bỏ đi hư làm chi: porque ſe deſperdiça deſſe modo: vt quid perditio hæc.


H
H

hŏan hủy: estar alegre: gaudeo, es. hởn hở, idem.

hŏàn, blả: pagar: ſoluo, is.

hŏàn, ban hŏàn: ter lembrança dos auzentes como de caza, filhos, e lhe dar pena: memoriâ carorum abſentiũ torqueri.

hŏạn lạt: caſtrar: caſtro, as. thiến, idem.

hŏang, nơi hŏang: lugar ſolitario, ſolidão: ſolitudo, dinis.

hŏang: muito, em couſa que deſpreza: valdè, in re quę contemnitur, vt, tối hŏang: muito eſcuro: valdè obſcurum. rét hŏang: muito frio: valdè frigidum.

hŏàng, ꞗua: Rey: Rex, gis. hŏàng thien, ꞗua blời: rei do ceo; Rex cæli, titulus quẽ tribuunt diabolo, in quo & iurant. ngọuc hŏàng: Rey do inferno: Rex inferorum. hoc nomen tribuunt cuidam quẽ etiam vocant regem ſupernum illum colunt ac in eius nomine iurant, impiè inuocantes, ngoục hŏàng thượng đế. thành hŏàng: titulo do diabo tutelar, como loucamente cuidão os gentios de cada aldea: titulus qui datur diabolo quem Ethnici in quolibet pago tutelarem ſtultè putant, illumque colunt. thàn, idem.

hŏàng, chim hŏàng anh: aue amarella: crocei coloris auis. hŏàng vàng: cor amarella: croceus color.

hŏàng, đại hŏàng: ruibarbo mezinha: reubarbarum, i.

hŏàng giáp: o quarto grao de letras ſubindo: quartus gradus literatorum aſcendendo.

hŏảng: perder o ſiſo: amẽs, ntis, hŏảng hốt, idem.

hốc: bradar: vociferor, aris. kêu hốc: gritar que lhe acudão: vociſeratione auxilium petere.

hóc: atraueſſarſe algũa couſa na garganta: faucibus aliquid hærere. xương hóc hạo᷄: atraueſſarſe oſſo na garganta: hærere in faucibus oſſiculum.

hộc: medida grande por onde ſe paga a renda: menſura magna qua ſoluuntur tributa. vide đao᷄.


H
H

hŏê, vide hŏa.

hŏế, vide hŏá.

hŏề, vide hŏà.

hoi hói: coroa rapada de nouo: corona capillorum recens raſa.

hôi: cheirar a ſediço: puteo, es. cơm hôi: o arròs cheirar a bafio: fœtere orizam. thuốc hôi: a mezinha cheira fartum: pharmacum grauiter olet. hôi miệng[đính chính 17]: ter fastio: nauſeam habere. hôi cơm: ter aſco ao arròs: tædio habere orizam. hôi hám: feder como de corrupção; fœtere vt ex corruptione.

hôi, mô hôi: ſuor; ſudor, ris. mô hôi ra: ſuar: ſudo, as.

hồi, về: tornar pera caza: redire domum.

hồi cou᷄ cho thày: pagar a o meſtre de eſcola ſeu trabalho: ſoluere mercedem ſcholæ magiſtro.

hồi hương: certa erua que ſabe como erua doce: aniſij ſapori ſimilis herba.

hồi, lŏên hồi: tranſmigração das almas: tranſmigratio animarum.

hồi, vô hồi: ſem conto: innumerabilis, e.

hòi: eſtreito: anguſtus, a, vm. hẹp hòi, idem. hẹp hòi dĕạ: eſcaço: auarus, a, vm. hói, vide hoi hói.

hói nước: rego de agoa deriuado da Madre, e fas outro caminho: riuus, aquæ qui procedit ab alio, diuerſam tamen peragit viam.

hối lồ, thụ lồ: o official de iuſtiça tomar peitas: muneribus corrumpi miniſtrum iuſtitiæ. qua cuả hối lồ, ăn thụ lồ, idem.

hối tội, ănnam tội: arrependimento dos peccados pedindo perdão delles; pœnitentia peccatorum cum petitione veniæ.

hỏi: preguntar: interrogo, as. đi hỏi ꞗợ: deſpoſarſe: ſponſam ducere. hỏi tra ſự éy: examinar o que hà: inquirere de re illa.

hội: dedicação de templo dos idolos: dedicatio templi idolorum. áng chay áng hội: caſas feitas pera celebrar eſſas festas: domus ad celebrationem ſuperſtitioſam feſtorũ. hội thi: a ſolenidade dos exames: ſolemnitas examinum.


H
H

hơi: bafo: halitus, vs. hả hơi: euaporar: exhalo as. tắt hơi, hết hơi: ià não reſpirar: reſpiratio deſijt, iam mortuus eſt. hơi nước lên: ſubirem os vapores da agoa: vapores ẽ aquis aſcendere. hơi đất: exhalação: exhalatio, nis.

hơỉ: ou la; heus tu. con hởi: ò filho: ò fili.

hợi, lợn: porco; ſus. giờ hợi: das noue horas atè as onze antes de meya noite; hora à nona ad vndecimam ante mediam noctem. ớt hợi, idem.

hôm nay: hoje; hodie. hôm qua: hontem; heri. hôm kia: ante hontem: nudius tertius. hôm kià: traſantontem; nudius quartus, vel quatuor ab hinc diebus. hôm kiẹt: ha cinco dias; nudius quintus, vel quinque ab hinc diebus. hôm ſớm: a tarde e polla menhãa; manè & veſperè. ban hôm: a boca da noite; veſpertinum crepuſculum; chim keu ban hôm: agouro mao no cantar dos paſſeros a boca da noite: augurium malum ex cantu auium ſub veſperam ſuperſtitio.

hom, xương hom: eſpinhas piquenas de peixe; ſpinæ minutiores piſcium.

hom blanh: bambu com que ſe tece a palha pera cubrir as cazas; cannæ indicæ fruſta quibus colligantur paleæ ad cooperiandas domos.

hồm: tigre: tigris, is. ꞗuót hồm: vn has do tigre: vngues tigris.

hồm, tôm hồm: lagoſta: locuſta marina.

hồm, chim hồm bì: certa aue: auis dicta hombi.

hòm: caixão: arca, æ. cân hòm: balança em caixão: arcula ad bilances ſeruandas.

hởm, vide hẩm.

hôn: beijar: oſculor, aris.

hồn: alma: anima, æ. cô hồn: almas dos que morrem ſem ſepultura: animæ illorum qui ſepultura carent, has ſcholaſtici ſuperſtitiosè colunt. phục hồn, gọi hồn: chamar ſuperstitioſamente as almas dos defunctos: animas defunctorum ſuperſtitiosè aduocare. giuống hồn: ir conſultar a feiticeira que finge

H
H

as almas dos defuntos falarem nella: conſulere pythoniſſam quę fingit animas defunctorum per ipſam loqui.

hồn, linh hồn: alma rational: anima rationalis. giác hồn: alma dos animais: anima ſenſitiua. ſinh hồn: alma das plantas: anima vegetatiua. blai có ba hồn bảy viá: os homens tem tres almas e ſete ſpiritos ou folegos: animas tres habent viri & ſeptem ſpiritus ſeu halitus, error. gái có ba hồn chín viá: as molheres tem tres almas e noue ſpiritos ou folegos: animæ tres ſunt in mulieribus, & nouem ſpiritus ſeu habitus iuxtà errorẽ Ethnicorum. chép lếy ba hồn &c.: praga que eſcreuem em papel pera que o diabo leue a alma do outro: maledictum quod in aliũ iaciunt ſcripto malè precantes vt diabolus animam illius tollat.

hòn: pedaço de algũa couſa que vai pera redondo ainda que toſco: fruſtum alicuius rei quod ſit ferè rotundum quãuis rude, vt hòn đất: torrão de terra: gleba, æ. hòn đá: pedra, ſeixo: ſaxum, i.

hòn, blái mồ hòn: fruta com que ſe laua a roupa: fructus qui pro ſapone inſeruit. bồ hòn, idem.

hòn dĕai: graõs de animal: teſticuli, orum. vide bòi.

hổn, nhà hổn: neceſſarias: latrina, æ.

hổn độn: confusão: confuſio, onis. hổ haò: inquietação por muito pouo; perturbatio ex concurſu frequentis populi.

hơn: mais: magis. tốt hơn: mais bom melhor: melior, vs. mạnh hơn: mais forte: fortior, vs.

hờn: tirar a falla por rancor: negare loquelam alicui ex odio. căm hờn: goardar eſſe rancor por tempo: diù confabulationem alteri negare ex odio. hờn tôi: não me falla: negat mihi loquelam.

hớn hở: peſſoa alegre: hilaris, e.

hớng, vide hứng.

hốp, lúa hốp: nelle crecido ſem dar graõ: herba orizæ prolixa ſine granis.

họp: ajuntarſe: conuenio, is. họp tŏan cu᷄̀ nhau: ajuntarſe a conſelho: conuenire

H
H

ad deliberandum. két họp: vniaõ: vnio, nis. đức Chúa blời lếy xác lếy linh hồn người két họp cu᷄̀ tính đức Chúa blời: Deos tomou o corpo e a alma do homem, e o vnio com ſua ſuſtancia: aſſumpſit Deus corpus & animam hominis, & ſuæ ſubſtantiæ vniuit.

hộp: deſpoſarſe: deſponſo, as. đi hộp, blả ꞗợ chào᷄: conſumar o matrimonio: conſummare matrimonium.

họp, tièn họp: caixas ruins: monetæ adulterinæ. tièn chì, idem.

hộp, cái hộp blầu: boçeta de betle redonda ſem pè: pyxis rotunda ad ſeruandum folium, betle, dictum.

hớp: beber a tragos: bibete paulatim interrumpendo paruis hauſtibus. hớp ꞗĕaò miệng: meter na boca: adhibere ad os. vel. hấp, vide hấp.

hót: apanhar com a mão: colligere manu. hót rắc: apanhar o ciſco: colligere quiſquilias manu.

hốt, vide hŏảng.

hột: contas de rezar ou outras: globuli precarij, vel ſimiles. lần hột: rezar polla coroa: globulos precarios percurrere. tràng hột, chuỏi hột: roſario, coroa: globuli precarij.

hột: graõ: granum, i. hột gióu᷄: grão de ſemente: granum ſæminis. hột thăóc: granum orizæ cum tunica. hột muối: grão de ſal: granum ſalis. hột tlai: aljofre, perola: vnio, nis. margarita, æ.

hớt tăóc: cercear o cabello: circumcidere capillum.

hou᷄: ilhargas: latus, eris.

hou᷄, ngực hou᷄ ra: deſpeitorarſe pera tomar o freſco: aperire pectus ad illud refrigerandum.

hou᷄, nồi hou᷄: panela em que ſe coze arròs pulò: olla in qua concoquunt orizam quam, pulò, vocant.

u᷄, cả, hòu᷄ thủy: grande diluuio: ingens inundatio.

u᷄, blái hòu᷄: fruita do oriente que ſe parece algũa couſa as noſſas neſperas, mais doce e ſe conſerua tambem ſeca: fructus noſtrati meſpilo.

H
H

ſimilis ſed dulcior, & ſiccus etiam ſeruatur. hòu᷄ ngâm, idem.

u᷄, ꞗóc đại hòu᷄, damaſco: damaſcenum ſericum. tản vân, idem.

u᷄ mao ngựa: pęnacho que ſe poem na teſta aos cauallos: pennarum faſciculus qui fronti equorum alligari ſolet.

u᷄, cá hòu᷄: ruiuo, peixe: miluus piſcis.

hỡu, có: tem: eſt. hỡu ſinh hỡu tử: ha viuer e ha morrer: datur viuere, & datur mori, eſt viuere eſt mori.

hỡu, bên hỡu: parte direita: dextera pars. tay hỡu: maõ direita: dextera manus. bạn hỡu: companheiro: ſocius, ij.

hủ, cái hủ: boyão de barriga grande, e hoca piquena: diota ventris ampli, & paruuli orificij.

hư, khou᷄: vazio: vacuum, i. hư vô: vaſio e nada: vacuum & nihil. hŏá hư khou᷄: fazerſe de nada: fieri ex nihilo. lại ra hư khou᷄: tornarſe em nada: annihilari, redire in nihilum.

hư: danarſe: corrumpo, is. thầng ếy đã hư: danouſe eſſe moço: deprauatus eſt puer ille.

hứa, xin cho: pedir: peto, is. khấn hứa nói: rogar: precor, aris.

hứa, nói hứa: prometer: polliceor, eris. khấn hứa: fazer promeſſa a Deos ou uirar: votum emittere aut iuramentum.

huân huân: mulio, peça de ſeda: ſericum quod mulio vocant.

húc: marrar de animaes como carneiros bois &c: arieto, as. báng idem. lên húc: prouocalos: ad arietandum incitare.

hủy báng: impugnar com deſprezo: contradicere cum contemptu.

hủy, cười[đính chính 18] rir: rideo, es. hŏan hủy: eſtar a legre: iucundus, a, vm.

huyện: parte em que ſe ſubdiuide hũa Prouincia de algũ Reyno, como Conſelho: pars in quam Prouincia aliqua ſubdiuiditur, vt apud luſitanos, Conſello. cai huiện: o cabeça:

H
H

deſſe Conſelho: partis in quam Prouincia ſubdiuiſa eſt caput. ou᷄ huiện, idem.

huiệt: coua da ſepultura: fouea ſepulchri. lố chôn mồ, idem.

hùm, vide hồm.

hứng nước: tomar agoa dos telhados, aruores &c.: deriuare aquam è tectis, arboribus & ſimilibus.

hứng gạo: ſupar o arròs: mundare orizam ita vt recipiatur in vas ſuppoſitum.

hứng, đàng hứng: eſcarrar: excreo, as. alij hớng.

huóng chi, huóng lọ: quanto mais: quanto magis, phương chi, lọ là, idem.

hương: couſa de cheiro, piuete: virgula odorifera. hương kì nam: oallambà ou calambuco: calambanum. lignum pretioſiſſimum. tràm hương: aguila fina: aquilanum lignum pretioſum.

hương, đinh hương: crauo: cariophyllum, i.

hương cóu᷄, videu᷄.

hương thí, vide thí.

hưởng phúc, chịu phúc: receber premio: recipere premium.

hươu, con hươu; veado: ceruus, i. gạc hươu: cornos de veado: cerui cornua.

húp: ſoruer: ſorbeo, es. húp canh: ſoruer o caldo: ſorbere iuſculum.

hút: chupar: ſugo, is. hút thuóc: chupar tabaco: haurire betti fumum.

hút, gió hút ꞗĕào: aſſopra o vento: afflat ventus. gió thỏi ꞗeaò, idem.

hu᷄, dữ: mao: malus, a, vm. hu᷄ thần[đính chính 19]: diabo cruel: diabolus crudelis. ſic aſſerunt venefici de aliquibus defunctis per quos aduenire filijs alijſque conſanguineis mala mentiuntur, ac propterea illorum oſſa in quibus diabolum reſidere fingunt, iubent exhumari, & proijci ne amplius noceant.

  1. Gốc: vai được sửa thành via: chi tiết
  2. Gốc: lam được sửa thành làm: chi tiết
  3. Gốc: tlặt được sửa thành thặt: chi tiết
  4. Gốc: hưng được sửa thành hứng: chi tiết
  5. Gốc: háo được sửa thành háo᷄: chi tiết
  6. Gốc: hấp idem được sửa thành hấp cá, idem: chi tiết
  7. Gốc: nhười được sửa thành người: chi tiết
  8. Gốc: ſư được sửa thành ſự: chi tiết
  9. Gốc: inſultus được sửa thành inſulſus: chi tiết
  10. Gốc: gặy được sửa thành gậy: chi tiết
  11. Gốc: thải được sửa thành thảy: chi tiết
  12. Gốc: interiecção được sửa thành interjeição: chi tiết
  13. Gốc: hiếu được sửa thành hiểu: chi tiết
  14. Gốc: họ được sửa thành hộ: chi tiết
  15. Gốc: được sửa thành hộ: chi tiết
  16. Gốc: hŏé được sửa thành hóê: chi tiết
  17. Gốc: miêng được sửa thành miệng: chi tiết
  18. Gốc: cưới được sửa thành cười: chi tiết
  19. Gốc: thân được sửa thành thần: chi tiết