Bước tới nội dung

Biên dịch:Khung phân loại Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ/Lớp M

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

LỚP M - ÂM NHẠC

(Nhấn vào mỗi phân lớp để xem chi tiết)

Phân lớp M Âm nhạc
Phân lớp ML Văn học về Âm nhạc
Phân lớp MT Hướng dẫn và học tập

Phân lớp M

M1 5000 Âm nhạc
M1-1.A15   Âm nhạc printed or copied in manuscript in the United States or the colonies before 1860
M1.A5-3.3 Collections
M1.A5-Z   Miscellaneous
M2-2.3 Âm nhạcal sources
M3-3.3 Collected works of individual composers
M5-1480 Instrumental Âm nhạc
M5 Collections
M6-175.5 One solo instrument
M176 Motion picture Âm nhạc
M176.5 Radio and television Âm nhạc
M177-990 Two or more solo instruments
M1000-1075 Orchestra
M1100-1160 String orchestra
M1200-1270 Band
M1350-1366 Other ensembles
M1375-1420 Instrumental Âm nhạc for children
M1470-1480 Aleatory Âm nhạc. Electronic Âm nhạc. Mixed media
M1490 Âm nhạc printed or copied in manuscript before 1700
M1495-2199 Vocal Âm nhạc
M1495 Collections
M1497-1998 Secular vocal Âm nhạc
M1497 Collections
M1500-1527.8 Dramatic Âm nhạc
M1528-1529.5 Two or more solo voices
M1530-1609 Choruses
M1611-1624.8 One solo voice
M1625-1626 Recitations with Âm nhạc
M1627-1853 Folk, national and ethnic Âm nhạc
M1900-1985 Songs of specific groups or on specific topics
M1990-1998 Secular vocal Âm nhạc for children
M1999-2199 Sacred vocal Âm nhạc
M1999   Collections
M2000-2007 Dramatic Âm nhạc
M2010-2017.6 Choral services, etc.
M2018-2019.5 Two or more solo voices
M2020-2101.5 Choruses
M2102-2114.8 One solo voice
M2115-2146 Hymnals. Hymn collections
M2147-2188 Liturgy and ritual
M2190-2196 Sacred vocal Âm nhạc for children
M2198-2199 Popular religious and devotional Âm nhạc
M5000 Unidentified compositions

Phân lớp ML

ML1-3930 Văn học về Âm nhạc
ML1-5   Periodicals. Serials
ML12-21 Directories. Almanacs
ML25-28 Societies and other organizations
ML29-31 Special collections
ML32-33 Institutions
ML35-38 Festivals. Congresses
ML40-44 Programs
ML45 Circulars and advertisements
ML46 Scrapbooks
ML47-54.8 Librettos. Texts. Scenarios
ML55-89 Aspects of the field of Âm nhạc as a whole
ML93-96.5 Manuscript studies and manuscripts
ML100-109 Dictionaries. Encyclopedias
ML110-111.5 Âm nhạc librarianship
ML112-112.5 Âm nhạc printing and publishing
ML112.8-158.8 Bibliography
ML159-3785 History and criticism
ML159-161   General works
ML162-197 By period
ML198-360.6 By region or country
ML385-429 Biography
ML430-458 Composition and performance
ML459-1380 Instruments and instrumental Âm nhạc
ML1400-3275 Vocal Âm nhạc
ML3300-3351 Program Âm nhạc
ML3400-3465 Dance Âm nhạc
ML3469-3541 Popular Âm nhạc
ML3544-3776 Folk, national, and ethnic Âm nhạc
ML3780 Âm nhạc on particular topics
ML3785 Âm nhạcal journalism
ML3790-3792 Âm nhạc trade
ML3795 Âm nhạc as a profession. Vocational guidance
ML3797-3799.5 Âm nhạcal research
ML3800-3923 Philosophical and societal aspects of Âm nhạc. Physics and acoustics of Âm nhạc. Physiological aspects of Âm nhạc
ML3800 General works
ML3805-3817 Physics and acoustics
ML3820 Physiological aspects of Âm nhạc
ML3830-3840 Psychology
ML3845-3877 Aesthetics
ML3880-3915 Criticism
ML3916-3918 Social and political aspects of Âm nhạc
ML3919-3920 Moral influence of Âm nhạc. Therapeutic use of Âm nhạc
ML3921-3921.8 Religious aspects of Âm nhạc
ML3922 Âm nhạc in the workplace
ML3928-3930 Literature for children

Phân lớp MT

MT1-960 Hướng dẫn và học tập
MT1   General works
M2.5 Âm nhạc study abroad
MT3-5 History
MT5.5-7 Âm nhạc theory
MT9-15 Printed pedagogical aids
MT9   Examinations, exercises, etc.
MT10 Teachers’ and supervisors’ manuals, etc.
MT15 Charts, diagrams, etc.
MT17 Âm nhạc in special education
MT18 Âm nhạc in colleges and universities
MT20-34 Systems and methods
MT35-39 Notation
MT40-67 Composition. Elements and techniques of Âm nhạc
MT68 Improvisation. Accompaniment. Transposition
MT70-74 Instrumentation and orchestration
MT75 Interpretation
MT80 Embellishment
MT82 Memorizing
MT85 Conducting. Score reading and playing
MT87 Community Âm nhạc
MT88 Administration and instruction of vocal groups
MT90-146 Analysis and appreciation of Âm nhạcal works
MT150 Audio visual aids
MT155 Âm nhạc theory for children
MT165 Tuning
MT170-810 Instrumental techniques
MT179-258 Keyboard instruments
MT259-338 Stringed instruments. Bowed stringed instruments
MT339-533 Wind instruments
MT539-654 Plucked instruments
MT655-725 Percussion and other instruments
MT728-735 Ensembles
MT737 Motion picture accompanying
MT740-810 Instrumental techniques for children
MT820-915 Singing and vocal technique
MT898-915 Vocal techniques for children
MT918-948 School Âm nhạc
MT920-925 Kindergarten
MT930-948 Elementary schools. Junior high schools. High schools
MT949.5 Whistling
MT950 Âm nhạc to accompany instruction in ballet, folk dancing, gymnastics, etc.
MT955-956 Âm nhạcal theater
MT960 Âm nhạc in the theater