Hán Việt tự điển/冖
BỘ MỊCH 冖 部
冖 MỊCH : trùm (lấy khăn trùm lên trên đồ).
7 NÉT
[sửa]冠 QUAN : cái mũ. Một âm là quán 冠. 1 : lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱 - chưa đến hai mươi gọi là vị quán 未 -. 2 : đầu sổ, cầm đầu cho cả mọi người gọi là quán. Như : quán quân - 軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
8 NÉT
[sửa]冢 TRỦNG 1 : mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng 塚. 2 : lớn, như : trủng tử - 子 con trưởng, trủng tể - 宰 quan coi cả trăm quan (tức là quan Tể tướng).
冤 OAN 1 : oan khuất. 2 : oan thù, như : oan gia - 家 kẻ cừu thù.
冥 MINH 1 : chốn u minh. Chỗ mù mịt không có ánh sáng, như : minh trung - 中 trong chốn u minh. Tục cho là chỗ người chết ở, vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ - 壽, đồ mã gọi là minh khí - 器 v.v... 2 : ngu tối. 3 : man mác, như : thương minh 蒼 -, hồng minh 鴻 - đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu. 4 : nghĩ ngầm, như : minh tưởng - 想 tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
13 NÉT
[sửa]冪 MỊCH 1 : cái khăn phủ mâm cơm. 2 : cách đo bề ngoài. Như : mịch tích - 積 đo thành diện tích ở mặt ngoài.
PHỤ LỤC
[sửa]冗 NHŨNG : cũng như chữ nhũng 宂.
冩 TẢ : cũng như chữ tả 寫.