Hán Việt tự điển/几
Giao diện
BỘ KỈ 几 部
几 KỈ : cái ghế dựa. 2 : cái kỉ tre.
1 NÉT
[sửa]凡 PHÀM 1 : gồm, lời nói tóm hết thảy. 2 : hèn, như : phàm dân - 民 dân hèn, phàm nhân - 人 người phàm. 3 : cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
6 NÉT
[sửa]凭 BẰNG : tựa ghế. Một âm là bẵng.
凰 HOÀNG : con phượng cái.
10 NÉT
[sửa]凱 KHẢI : vui hòa, như : khải phong - 風 gió nam, khải toàn - 旋 đánh trận về. 2 : người thiện, người giỏi.
凳 ĐẮNG : cái ghế ngồi.
PHỤ LỤC
[sửa]処 XỨ : Nguyên là chữ 處 chốn.
凴 BẰNG : cũng như chữ 凭. tục mượn dùng như chữ bằng 憑.