Hán Việt tự điển/厶
BỘ KHƯ 厶 部
厶 KHƯ 1 : khư lư 去 盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡 chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ ? bớt nét đi tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.
3 NÉT
[sửa]去 KHỨ 1 : đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. 2 : bỏ, như : khứ thủ - 收 bỏ lấy. 3 : đã qua, như : khứ niên - 年 năm ngoái. 4 : một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh. Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.
9 NÉT
[sửa]參 THAM 1 : xen vào, can dự vào, như : tham mưu - 謀 tham chính - 政 nghĩa là cùng dự vào mà bàn mà làm việc vậy. 2 : vào hầu, như : tham yết - 謁 tham kiến - 見. Các quan dưới vào hầu các quan trên gọi là đình tham 庭 -. Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là đi tham. Một âm là sâm. 1 : thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc, như : nhân sâm 人 -, đảng sâm 党 -. 2 : sao Sâm. Một ngôi sao trong nhị thập bát tú. 3 : sâm si - 差 so le. 4 : ba, tục dùng làm chữ tam 叁.
PHỤ LỤC
[sửa]厺 KHỨ : tức là chữ 去.
叅 THAM : cũng như chữ 參.