Luật Quy hoạch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017/Phụ lục I
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Luật Quy hoạch số 21/2017QH14)
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
TT | TÊN QUY HOẠCH |
---|---|
I | KẾT CẤU HẠ TẦNG |
1 | Quy hoạch mạng lưới đường bộ |
2 | Quy hoạch mạng lưới đường sắt |
3 | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển |
4 | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc |
5 | Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
6 | Quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
7 | Quy hoạch tổng thể về năng lượng |
8 | Quy hoạch phát triển điện lực |
9 | Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt |
10 | Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông |
11 | Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản |
12 | Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi |
13 | Quy hoạch hệ thống du lịch |
14 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao |
15 | Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
16 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm |
17 | Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
18 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
19 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội |
20 | Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
21 | Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
22 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế |
23 | Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia |
24 | Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng |
25 | Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy |
26 | Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn |
27 | Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh |
II | SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN |
28 | Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ |
29 | Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
30 | Quy hoạch tài nguyên nước |
31 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ |
32 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản |
33 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
34 | Quy hoạch lâm nghiệp |
35 | Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
36 | Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng |
37 | Quy hoạch sử dụng đất an ninh |
III | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
38 | Quy hoạch bảo vệ môi trường |
IV | BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC |
39 | Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học |