Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Nguyên văn chữ Hán
|
Phiên âm Hán Việt
|
Dịch nghĩa
|
緊束蛺蝶裙
採蓮棹小艇
湖水何浺瀜
水中有人影
採採西湖蓮
花實俱上船
花以贈所畏
實以贈所憐
今晨去採蓮
乃約東鄰女
不知來不知
隔花聞笑語
共知憐蓮花
誰者憐蓮幹
其中有真絲
牽連不可斷
蓮葉何青青
蓮花嬌盈盈
採之勿傷藕
明年不復生
|
Khẩn thúc kiệp điệp quần
Thái liên trạo tiểu đĩnh
Hồ thủy hà xung dung
Thủy trung hữu nhân ảnh
Thái thái Tây Hồ liên
Hoa thực câu thướng thuyền
Hoa dĩ tặng sở úy
Thực dĩ tặng sở liên
Kim thần khứ thái liên
Nãi ước đông lân nữ
Bất tri lai bất tri
Cách hoa văn tiếu ngữ
Cộng tri liên liên hoa
Thùy giả liên liên cán
Kì trung hữu chân ti
Khiên liên bất khả đoạn
Liên diệp hà thanh thanh
Liên hoa kiều doanh doanh
Thái chi vật thương ngẫu
Minh niên bất phục sinh
|
Buộc chặt quần cánh bướm
Chèo thuyền con hái sen
Nước hồ sao lai láng
Trong nước có bóng người
Hái, hái sen Hồ Tây
Hoa và gương sen đều để trên thuyền
Hoa để tặng người mình trọng
Gương để tặng người mình thương
Sớm nay đi hái sen
Nên hẹn với cô láng giềng
Chẳng biết đến lúc nào không biết
Cách hoa nghe tiếng cười
Mọi người đều biết yêu hoa sen
Nhưng ai là kẻ yêu thân sen
Trong thân cây sen thật có tơ sen
Vương vấn không đứt được
Lá sen sao mà xanh xanh
Hoa sen đẹp đầy đặn
Hái sen chớ làm tổn thương ngó sen
Sang năm sen không mọc lại được
|