Nam học Hán văn khoá bản/Bài 13

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 十 三 課
水 字 類

Câu = kênh, canal.

Cừ=ngòi, arroyo.

Hồ = lac.

Trì=ao, étang.

Dương = bể lớn, océan.

Hải = bể, mer.

小 江 Tiểu giang=sông con, rivière.

大 河 Đại hà = sông cái, fleuve.

Phí = sôi, bouillant.

Tẩm=thấm, imbiler, imprégner.

Nhuận = nhuận, mouiller.

其 猛 力 則 沸 度 可 轉 活 機 其 浸 力 則 溝 渠 湖 池 可 潤 生 物、其 載 力 則 洋 海 江 河 可 爲 航 路、