Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 16

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 十 六 課
阜 字 類

阜 (阝) Phụ = đồi, colline.

Lăng = gò, monicule.

A = đống, coteau.

Thiên = bờ, sentier.

Lũng=đỗi, talus.

Long=cao, haut.

Giáng = xuống, bas.

Ẩn=caché, dessimulé.

Lậu = hẹp, étroit.

Hiểm, accidenté.

Ải=hẹp, borné.

阻 限 Trở hạn=ngăn, obstruer, encombrer, engorger.

土 山 爲 阜、隆 爲 陵 阿. 降 爲 阡 隴、間 多 隐 陋 險 隘、阻 限 行 路、