Nam học Hán văn khoá bản/Bài 31

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 三 十 一 課
心 肉 字 類

Tâm=tâm tình, cœur.

Tính=tính, caractère

Tình = tình, amour.

Chí = chí, esprit.

Ý = ý, idée.

思 想 Tư tưởng=cách tư tưởng, pensée.

Não = óc, cerveau.

Phế=phổi, poumons.

Ức=ngực, poitrine.

Hiếp = sườn, côtes.

Mô=màng mỡ, flancs, pellicule.

Bào=bọc, secondines.

腦 主 思 想、以 心 靈 在 腦、故 性 情 志 意、皆 由 於 腦、

心 有 血 房、循 環 之 體 也、

肺 有 氣 胞、外 有 臆 脇、下 有 橫 膜、呼 吸 之 體 也、