Nam học Hán văn khoá bản/Bài 46
Giao diện
第 四 十 六 課
豸 鹿 馬 豕 字 類
豸 鹿 馬 豕 字 類
虎 Hổ = con hùm, tigre. 豹 Báo = beo, léopard. 貓 Miêu = mèo, chat. 鹿 Lộc = hươu, cerf. 麋 Mi=nai, cerf de grande taille. |
麗 Li = đôi, couple. 馬 Mã = ngựa, cheval. 驟 Sậu=nhanh, rapide. 馳 Trì=chạy, courir. 驅 Khu = ruổi, chasser, courir à cheval. |
馴 Tuần = tập quen, enseigner. 豕 Thỉ=lợn, cochon. |
象 Tượng=voi, éléphant. 豢 Hoạn=nuôi, nourrir. |
貓 狡、馬 驟、犬 獨、羊 群、虎 豹 狽 相 倚、物 性 之 不 同 也、故 各 以 類 從、
猛 而 麋 鹿 麗、猶 豫 多 猜 而 狼