Quốc văn trích diễm/Hán Việt văn biểu/§ 1/III
Giao diện
III. — THỜI KỲ THỨ BA
LÊ, NGUYỄN
(Tự thế-kỷ thứ XV đến thế-kỷ thứ XIX)
Trong thời kỳ này Hán-học có hai điều đặc-sắc:
a) Hán-học thịnh mà phật-học suy.
b) Học đạo-lý thiền ra học từ-chương.
1º — Đời Hậu-Lê. — Phụ nhà Mạc và các chúa Nguyễn
Lê Thái-tổ (1428 - 1433): lập Quốc-tử giám, mở nhà học và đặt các giáo-chức ở các phủ lộ.
- 1429: đặt khoa minh-kinh để chọn nhân-tài.
Lê Thái-tôn: định lệ thi hương thi hội.
- 1442: mở khoa thi tiến-sĩ.
Lê Thánh-tôn: đặt một hội văn-học là Tao-đàn nhị thập bát tú 騷 壇 二 十 八 宿.
- 1484: dựng bia tiến-sĩ.
Thi-gia | Lê Thánh-Tôn | 黎 聖 宗 | Thi tập[1] | |||
Thân chinh ký sự | 親 征 記 事 | |||||
Nguyễn-bỉnh-Khiêm | 阮 秉 謙 | : | Bạch-vân thi tập | 白 雲 詩 集 |
Văn-gia | Nguyễn-Trãi | 阮 廌 | Quân trung từ mệnh | 軍 中 詞 命 | |||
Bình Ngô đại cáo * | 平 吳 大 誥 | ||||||
An-nam Vũ-cống | 安 南 禹 貢 | ||||||
Ức-trai toàn tập | 抑 齋 全 集 | ||||||
Thân-nhân-Trung | 申 仁 忠 | Thiên-nam dư hạ tập | 天 南 餘 暇 集[2] * | ||||
Đỗ-Nhuận | 杜 潤 | ||||||
Lê quý-Đôn | 黎 貴 惇 | Vân-đài loại ngữ | 雲 臺 類 語 | ||||
Thánh mô hiền phạm | 聖 謨 賢 範 | ||||||
Hoàng Việt văn hải | 皇 越 文 海 | ||||||
Kiến văn tiểu lục | 見 聞 小 錄 | ||||||
Thượng-kinh phong vật chí, | |||||||
上 京 風 物 誌 v. v. | |||||||
Nguyễn-Dư | 阮 嶼: | Truyền kỳ man lục | 傳 奇 漫 錄[3] | ||||
Vũ-Quỳnh | 武 瓊: | Lĩnh-nam trích quái | 嶺 南 摘 怪 | ||||
Bùi-huy-Bích | 裴 輝 壁 | : | Lữ trung tạp thuyết | 旅 中 雜 說[4] |
Sử-gia | Phan-phu-Tiên | 潘 孚 先: | Đại-Việt sử ký tục biên | 大越史記續編 | ||
Ngô-sĩ-Liên | 吳 士 連: | Đại-Việt sử-ký toàn thư | 大越史記全書 | |||
Vũ-Quỳnh | 武 瓊: | Đại-Việt thông giám | 大越通鑑 | |||
Lê-Tung | 黎 嵩: | Đại việt thông giám tổng luận | 大越通鑑總論 | |||
Phạm-công-Trứ | 范 公 著: | Việt-sử toàn thư | 越史全書 | |||
Lê-Hy | 黎 僖 | Quốc-sử thực lục | 國 史 實 錄 | |||
Nguyễn-quý-Đức | 阮 貴 德 | |||||
Nguyễn-Hoàn | 阮 完 | Quốc-sử tục biên | 國 史 續 編 | |||
Lê-quý-Đôn | 黎 貴 惇 | |||||
Ngô-Sĩ | 吳 仕 | |||||
Nguyễn-Du | 阮 攸 | |||||
Lê-quý-Đôn | 黎 貴 惇: | Đại-Việt thông sử | 大 越 通 史[5] |
2º — Nguyễn triều
Gia-Long | (1802-1820): | lập văn-miếu và Quốc-tử-giám ở kinh-đô |
1803: | đặt đốc-học ở các trấn; | |
1807: | mở khoa thi hương. | |
Minh-Mệnh: | 1822: | mở khoa thi hội; |
1832: | đổi lại phép thi; | |
đặt Quốc-sử quán. | ||
Tự-Đức | (1847-1883): | mở hai khoa thi: nhã-sĩ khoa và bác-sĩ khoa |
đặt khai-kinh diên và tập-hiền viện. |
Thi-gia | Minh-Mệnh | 明 命 | Ngự chế thi tập 御 製 詩 集 | ||
Ngự chế tiễu bình Nam-kỳ tặc khấu thi tập | |||||
御 製 勦 平 南 圻 賊 寇 詩 集 | |||||
Thiệu-Trị | 紹 治 | Ngự đề danh thắng đồ hội thi tập | |||
御 題 名 勝 圖 繪 詩 集 | |||||
Ngự chế Bắc tuần thi tập | |||||
御 製 北 巡 詩 集 | |||||
Ngự chế vũ công thi tập | |||||
御 製 武 功 詩 集 | |||||
Tự-Đức | 嗣 德 | Ngự chế Việt-sử tổng vịnh | |||
御 製 越 史 總 詠 | |||||
Tùng-thiện-vương | : | thi tập | |||
Tuy-lý-vương | 綏 理 王: thi tập |
Thi-gia | Phạm-quí-Thích | 范 貴 適 | Thảo-đường thi tập | 草 堂 詩 集[6] | |
Nguyễn-Du | 阮 攸 | Bắc hành thi tập | 北 行 詩 集 | ||
Trịnh-hoài-Đức | 鄭 懷 德 | Cấn trai thi tập | |||
Nguyễn-văn-Siêu | 阮 文 超 | Phương-đình thi văn tập | 方 亭 詩 文 集 | ||
Cao-bá-Quát | 高 伯 适 | Cao Chu-thần thi tập | 高 周 臣 詩 集[6] | ||
Phạm-hữu-Nghi | 范 有 儀 | Đạm-trai thi tập | |||
Phạm-phú-Thứ | 范 富 庶 | Gia-viên thi văn tập | |||
Đỗ-đăng-Đệ | Tùng-đường di thảo | ||||
Nhữ-bá-Sĩ | Đạm-trai thi văn tập | ||||
Vịnh Việt-sử | |||||
Nguyễn-văn-Giao | Quất-lâm thi văn | ||||
v. v. |
Văn-gia | Phạm-đình-Hổ | 范 廷 琥 | Vũ trung tùy bút | 雨 中 隨 筆[7] | |||
Kiền khôn nhất lãm | 乾 坤 一 覽 | ||||||
Hi kinh trắc lãi | 羲 經 測 蠡 | ||||||
Phạm-đình-Hổ | Tang thương ngẫu lục | 桑 滄 偶 錄 | |||||
Nguyễn-Án | 阮 案 | ||||||
Trần-đình-Túc | 陳 廷 肅 | : | Tiêu sơn toàn tập | ||||
Phan-thanh-Giản | 潘 清 簡 | : | Lương khế tập | ||||
Nguyễn-đức-Đạt | 阮 德 達 | : | Khảo cổ ức thuyết |
Sử-chí | Quốc-sử-quán | 國 史 舘 | Khâm-định Việt-sử thông-giám cương mục | 欽 定 越 史 通 鑑 綱 目 | |||||
Thực lục | 實 錄 | tiền biên | 前 編 | ||||||
chính biên | 正 編 | ||||||||
Đại-Nam liệt truyện | tiền biên | 前 編[8] | |||||||
大 南 列 傳 | chính biên | 正 編[9] |
Sử-chí | Phan-huy-Chú | 潘 輝 注 | : | Lịch triều hiến chương[10] | 歷 朝 憲 章 | |
Phạm-đình-Hổ | 范 廷 琥 | : | An-nam chí | 安 南 誌 | ||
Trịnh-hoài-Đức | 鄭 懷 德 | : | Gia-định thông-chí | 嘉 定 通 誌[11] | ||
Lê-quang-Định | 黎 光 定 | Nhất thống địa-dư chí | ||||
一 統 地 輿 誌 | ||||||
Cao-xuân-Dục | 高 春 育 | Đại-Nam nhất thống chí[12] | ||||
大 南 一 統 誌 |
Chú thích
- ▲ Chép trong quyển Thiên-Nam dư hạ tập.
- ▲ Quyển này chỉ còn sót lại có mấy đoạn.
- ▲ Quyển này hiệu Cát-Thành Hà-nội đã dịch quốc-ngữ và in.
- ▲ Coi các bài trích-lục đã dịch đăng Nam-phong.
- ▲ Quyển này tác-giả làm chưa xong.
- ▲ a ă Mấy tập này đã trích lục đăng trong Nam-phong.
- ▲ Coi bản dịch đăng trong Nam-phong, số 121 - 130.
- ▲ Quyển này ông Phan-kế-Bính đã dịch đăng trong Đông-dương tạp-chí.
- ▲ Quyển này ông Phan-kế-Bính đã dịch tập thứ nhất là sơ tập (về đời vua Gia-Long) đăng trong Đông-dương tạp-chí.
- ▲ Ông Deloustal đã dịch hai chương trong quyển mày ra chữ pháp là chương « Hình luật chí » đề là « La Justice dans l’ancien Annam » đăng trong tạp-chí trường Bác-cổ (Bulletin de l’Ecole français d’Extrême-Orient) và chương « Quốc dụng chí » đề là « Ressources financières et économiques de l’Etat dans l’ancien Annam » đăng trong Đông-Pháp tạp-chí (Revue indochinoise).
- ▲ Quyển này ông Aubaret đã dịch ra chữ Pháp: (Histoire et description de la Basse Cochinchine, Paris, 1863).
- ▲ Quyển này mới làm xong về xứ Trung-kỳ, ông Phan-kế-Bính đã dịch ra quốc-ngữ đăng trong Đông-dương tạp-chí.