Sách quan chế/16
Giao diện
COMMISSARIAT. — ĐẠO LẢNH VIỆC LƯƠNG TỪ.
Chef du service administratif. Commissaire de la marine. Commissaire-adjoint. |
Quan Hộ tào trưởng, quan Đong việc lương từ. Quan năm vành bạc, Đổng việc lương từ thuộc thủy. Quan tư vành bạc, làm Tham lảnh. |
Sous-commissaire. Aide-commissaire. Commis de marine. |
Quan ba vành bạc, làm phó việc. Quan hai vành bạc, làm phụ việc. Bang biện thủy, Thừa biện. |