Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/189

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
176
CỐ

 |  寡  ― quả. Mồ côi, ít đức, ấy là tiếng các vua chư hầu hay xưng mình.
 Thiếu chi có quả, thiếu gì bá vương. (Từ-hải).
 -khổ. Nghèo nàn ; cũng là tiếng lấy làm lạ.
 -thê. Không có thể nương dựa.
 -thân. Có một mình.
 -hồn. Hồn nghèo khổ không có ai cúng quải.
 Đơn-. Có một mình không ai giúp đỡ, đơn chiếc.


c. Tội, phạt.
 Nuôi báo-. Nuôi mà đền tội, ấy là tại mình làm cho người ta bị thương tích nặng, quan phạt phải nuôi hoặc phải chịu tiền cơm thuốc cho đến khi lành mạnh.


𤚦 Cộn. Xe tay, xe bò.
 Xe-. id (Tiếng đôi).
 -lúa. Chở lúa bằng cộ ; cái xe chở lúa.
 Ghe-. Tiếng đôi kêu là ghe.


Cốc. Xem đoái.
 Chiêu-. Đoái đển, nghĩ đến, lo lắng cho.
 |  命 大 臣  ― mạng đại thần. Tước quan lớn, triều đình, phủ thác mọi việc.
 -ngôn. Lời chúc ngôn.
 Ngôn ― hạnh, hạnh-ngôn. Lời nói việc làm phải cho phù hợp.
肆  |  無 親  Tứ ― vô thân. Cô thân, không có bà con cật ruột.


Cốc. Mướn, cầm, ở mướn.
 -công. Ở đợ làm công việc.
 ― vợ, đợ con. Bắt vợ con ở đợ.
 Cầm ―-. Đem của mà cầm thế.
 Điền ―. Giao ruộng đất cho kẻ khác ăn hoa lợi mà trừ tiền lời, tục kêu là đô.
 -mạng. Liều mạng.
 -ruộng. Cầm ruộng.
 -vườn. Cầm vườn.
 -lỳ. Đánh liều mà chịu không sợ xấu hổNợ cố lỳ ; cố lỳ cố mạng chỉ nghĩa là liều mạng không biết xấu.


Cốc. Vốn, bền, chặt.
 ― chấp. Hay chắp nhặt, không biết nghe lời, không hay biên thông.
 . Chuyện ý, sẵn lòng, chủ ýCố ý hại nhau.
 -tình. Bên lòng, sẵn lòngCố tình để bỏ nhau.
 -cùng. Bền lòng trong sự nghèo cựcQuân tử cố cùng.
 -tật. Tật không chữa đặng.
 -nhiên. Vốn là như vậy, tự nhiên như vậy.
 Kiên ―. Bền chặt, vững vàng.


Cốc. Hàn bít, cầm lại.
 Cầm ―. Cầm tù không cho ra.


Cốc. Sự cớ; cũ càng; quen thuộc; chết.
 ― cựu. Người cũ, người quen thuộc.
 -tri. Đã biết nhau trước, bạn cũ, bạn tri âmTha hương ngộ cố tri: 他 鄉 遇 故 知 Tới đất lạ gặp bạn cũ ấy là một cuộc vui mừng.
 -gieo. Bạn cũ, nghĩa cũ.
 -hương. Tổ quán, xứ sở mình.
 -lý. Xứ sở mình sanh đẻId.
 -tri. Nghề cũ, mưu chước riêng, trí riêng.
 -nhơn. Người quen thuộc, bạn cũ.
 Ôn ―. Học dọn bài vở cũ. Ôn cố nhi tri tân: 温 故 而 知 新 Học dọn bài đi học cho nhớ lại như mới
 Duyên ―. Duyên do sự cớ.
 Sự-. id.
 Ông ―. Ông cha mẹ mình.
 Bà-. Bà cha mẹ mình.
 Đa-. Nhiều chuyện.
大 木 流 江 不 得 回  |   Đại mộc lưu giang bất đắt hồi ―. Cây cả trôi sông chẳng về chốn cũ ; sự thế lưu lạc không trông trở về.
 Thế ―. Chuyện đời, sự đời. Nhơn tình thế cố 人 情 世 故Lòng người cùng sợ đời biên sinh nhiều thế. Cũng là tiếng than.
已  |   Dỉ-. Chết rồi.
 Bịnh-. Mắc bịnh mà chết.
 ― mạng hoặc mạng ―. Chết.