Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/247

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
234
DIÊU

Diệnc. Mặt, bề mặt, phía trước mặt; bày ra, khoe khoang.
 ― mạo. Bộ tướng, mặt mày.
 Lưỡng ―. Hai mặt, hai phía.
 Tứ ―. Bốn mặt, bốn phíaPhổ tứ diện.
 Thể ―. Sự thể bày ra ngoài mặt, oai nghi, đàng bậc.
 Tình ―. Vị tình vị mặt, vị nhau, hậu đãi nhau, ơn nghĩa cùng nhau.
 Tiêu ―. Vị thần mặt cháy hay trừ quỉ.
 Bạch ―. Mặt còn non nớtBạch diện thơ sanh.
 Sanh ―. Mặt lạ.
 Phương ―. Vuông vức; thể diện.
 Tiền ―. Phía trước, bề trước.
 Hậu ―. Phía sau, bề sau.
 ― hậu. Bề dày, thước tấc bề mặt.
 Khiêm ―. Thiếu mặt, không có mặt.
 Địa ―. Vòng ngang mặt.
 ― áo quần. Bận đồ tốt, làm tốt, nói một tiếng diện cũng hiểu là làm tốt, (tiếng nói chơi).
 ― sức. Trau giồi làm tốt, trang điểm, (nó là chữ duyên).
 |  是 背 非  ― thị bối phi. Trước phải sau lưng quấy, trước mặt khen, sau lưng chê.
 |  服 心 不 服  ― phục tân bất phục. Mặt phục mà lòng chẳng phục; ấy là sợ trước mặt.


Diễnc. n Rộng; thanh cảm, nhổ.
 ― dần. Nhuyễn, thanh.
 Nón ―. Nón dương thanh cảnh.
 Thúng đương ―. Thúng đương nam nhỏ mà kỹ.
 Chiêu ―. Chiếu dệt nhỏ lác mà kỹ.
 ― trường. Chốn tập việc binh.
 ― binh. Tập luyện quân binh.
 ― vỗ, vũ. Tập luyện nghề võ.
 ― tập. Tập luyện cho thành thuộc.
 ― nghĩa. Giải nghĩa, làm cho rộng nghĩa.
 Cây bá ―. Tên cây.


Diềngn. Một mình ít dùng.
 Láng ―. Gần gũi, ở một xóm,Bà con xa chẳng bằng láng diềng gần; gần thì có thể giúp đỡ nhau.
 Xóm ―. id.


Diếpn. (dấp)Một mình ít dùng.
 Rau ―. Tên rau.
 Cải ―. Tên cải giống rau diếp.
 Hôm ―. Bữa trước.
 Bữa ―. Ngày trước, id.


Diệpc. Là.
 Da ―. lá dừa nước.
貝  |   Bối ―. Lá buôn.
 Huynh kim ―. Vàng lá.
 Thiệt ―. Sắt lá, sắt bàn,Gông thiết diệpthì là gông cókẻmsắt lá, gông nặng đóng người nặng tội.
 Chi-. Nhánh lá, chi phái bà con, con cháu.
 Kim chi ngọc ―. Nhành vàng lá ngọc, dòng dõi nhà vua.
 Ngọc ―. Sách biên dòng dõi nhà vua.
 Yên ―. Thuốc lá.


Diệtc. Giết, làm cho tuyệt mất, tắt mất.
 ― tuyệt. id.
 ― tộc. Giết cả họTội diệt tộc: tội phải giết cả họ.
 ― tội. Đánh vì tội gì, đánh đòn.
 ― đòn. id.
夷  |   Di ―. Làm cho tuyệt, giết sạch.
誅  |   Tru ―. id.
 Trời tru đất ―. Tiếng trú, tiếng thể nặng.
 Tàn ―. Làm cho tuyệt; tàn mạt.
移 風  |  俗  Di phong ― tục. Đổi phá phong tục.
 ― một cái. Đánh một cái nặng.
 ― trên đầu. Đập trên đầu.


Diêuc. Lay động, (coi chữ dao).
 ― động. id.
 ― đầu. Lắc đầu.
 ― bài. Long lay, lúc lắc.


Diêuc. Công việc làm xâu.
 ― dịch. id.