Trang này cần phải được hiệu đính.
543
LANH
Mười người ―. Cho đến mười người, đặng mười người. (tiếng tục).
Làm ―. Làm êm, làm lén không cho ai hay. biết.
Lo ―. Đồng chữ lo.
― tai. Chăm chỉ mà nghe.
Con ―. id.
― xanh. id.
― đánh. Lằng bu vào.
― bu. id.
Ruồi ―. Ruồi lằng hai thứ, cũng là tiếng đôi.
Trọi trơn sừng ốc, sạch không đâu ―. Không đựợc chi, không dính dấp vào đâu, (thường hiểu về danh lơi).
― nhằng. Đeo thẹo, dính dấp, gỡ không ra : Việc còn lằng nhằng, chỉ nghĩa là còn lòng dòng chưa xuôi, chưa dứt.
― lơ. id.
― tinh. id.
― lặng. Nín lặng, (Coi chữ lặng).
― dằng, nhằng. Mắc việc, lóng nhóng, không xuôi.
Cười ―. Cười quá, cười mất nết.
Chơi ―. Chơi quá, chơi mất nết.
Cu ―. Đầu cái xương ống, chỗ gối với xương khác. Cu lẳng heo.
Cỏ ―. id.
Lủng ―. Thủng thẳng, chậm chậm vậy.
Mòn ―. Mòn trơn. Đường đi mòn lẳng.
-―. Bộ hớn hở : bộ vui vẻ, (ít dùng).
― cứng. (Coi chữ cứng).
Nói ― cứng. Nói không thông, nói dấp dính, ấp ớ.
Đi ― cứng. Đi không vững, còn xiêu xó.
― lên. id.
Đặng ―. id. Đặng ,mợi, đắc thế lồng lên. Thấy không đánh nó, nó đặng lẳng, không sợ ai. .
― lấy. Dấy lên mạnh mẽ, (nói về oai thế, danh tiếng). Lầng lẫy oai hùm.
Lẫy ―. id.
― khầng. Bộ ngơ ngáo, thật thà, không biết đều.
― lựng. Có bề thế, sự thể lớn, còn nguyên vẹn. Coi lừng lựng mà nghèo.
Lửa ―. Lửa đỏ, lửa cháy, lửa dậy.
― trời. Tầng trời.
Nửa ―. Nửa tầng cao, giữa chừng cao. Chim khôn bay nửa lừng trời ; cây cao anh đứt nửa lừng.
Lưng ―. id. Ăn vừa lưng lẳng.
Lúa ―. Hột lúa không no đủ.
Lép ―. Lép xẹp, không đầy no, (nói về loài hột).
Lấp ―. Để người không biết sợ, không biết giữ mình.
| 等 ― đẫng. Bộ không tới không lui.
Lờ dờ ― đẫng. Bộ lờ đờ không tới không lui, không chóng vánh.
Quên ―. Quên phứt, quên tức ngang.
Lơ ―. Bộ ngơ ngáo, không ham không muốn, bộ chần chờ, lơ láo. Trong bụng lơ lẫng không muốn ăn.
Bảng ― bơ lơ, hay là bơ lơ bảng ―. Bộ ngơ ngáo, không tưởng tới sự chi.
― gió. Bặt gió, không có gió.
― lỏi. Sáng ý, nhặm lẹ.
― lợi. id.
Khôn ―. Khôn kháo, và nhặm lẹ.
|