Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/12

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
7
MÃI

前 父 母 後  |  人  Tiền phụ mẫu hậu — nhơn. Trước cha mẹ rồi thì tới mai dong.(nói về phép lạy trong đám cưới hỏi).
 Ông ― bà ―. Tiếng xưng hô kẻ làm mai, đờn ông hay đờn bà.


Maic. Thể, mui ghe, mui võng, vân vân.
 Hàm ―. Ngậm thế, làm thinh không mở miệng.
 ― võng. Cái mui võng.
不 可  |  舉  Bất khả― cử. Kể chẳng xiết.
 Hang ―. Hang rắn lớn.Muốn ăn trứng nhạn phải lòn hang mai.Muốn cho được vợ tốt, thì phải lòn cúi mọi bề.


Mạic. Bán; con mắt có hơi lé, tiếng trợ từ.
 Mãi ―. Mua bán, buôn bán.
買  |  順 人 情  Mãi ― thuận nhơn tình. Việc mua bán thuận theo lòng người, không ai ép uổng; hễ mua bán rồi thì chẳng đặng nói đi nói lại.
 Hành thương phản ―. Công việc đi buôn bán (cực khổ).
 Mềm ―. Mềm dịu, không cứng cỏi.
 Cá ―. Thứ cá nhỏ ngon thịt.
 ― con mắt. Con mắt có hơi lé, ngó không ngay thẳng.
 Con mắt― ―. id.
 Rau ―. Thứ rau nhỏ lá.


𠃅 Máin. Tiếng chỉ con cái trong loài chim; một chái, một phía; ghé xưa, ghé lớn.
 Chim ―. Con chim cái.
 ― gà. Tiếng gọi chung gà mẹ, gà con trong một lứa ấp.
 Mặt gà ―. Mặt tái tái, mặt độc hiểm.
 Con ―. Giống hay đẻ, đối với giống trống; gái hầu trong cung.
 ― nhà. Một phía nhà lợp xiên xiên.
 ― hiên. Tầng chái thêm kê lấy mái nhà.
 ― ngoài. Phía ngoài, bề ngoài, lớp ngoài.
 Xuôi theo một ―. Xuôi theo nhau một phía.
 ― tóc. Mỗi một mé tóc ở hai bên đầu, một chẽ tóc.
 ― chèo. Bè giẹp cây chèo; một lần cất mái chèo đẩy nước mà đưa tới.


Màin. Cạ, cọ trong đá, làm cho mòn, cho sắc.
 ― dao. Cọ liếc làm cho dao sắc.
 Đá ―. Đá dùng mà mài.
 Giồi ―. Trau giồi, sửa soạn.
 Chí công ― sắt, chảy ngày nên kim. Dốc lòng chịu khó nhọc cũng làm nên công.
 ― răng. Muốn ăn thịt nhau; dọn miệng mà ăn.
 ― sừng. Toan làm dữ, muốn báng muốn chém nhau.
 ― nanh trổ vút. Sửa nanh vút để mà làm hung, quyết lòng phá giặc.
 ― xuống. Miết xuống.Ngồi mài xuống thì là ngồi không muốn dậy.
 Khoai ―. Thứ khoai dài củ mà nhỏ, người ta hay mài mà làm bột, vị thuốc bổ kêu là thự dự.
 ― mực. Cọ xát cây mực, làm cho nó ra nước đen.
 ― son. Cọ xát cục son cho ra màu đỏ.


Mãic. nMua; hoài hủy.
 ― mại. Mua bán.
 ― biện hoặc biện ―. Lo mua sắm.
 ― quan. Mua chức quan; quiên tiền mà làm quan.
 ― chức. id.
 Hòa ―. Thuận mua không hiếp ai, mua cho nhà nước.
 Quan ―. id.
 Tranh ―. Mua giành.
賒  Xa ―. Mua chịu.
 |  路 錢  ― lộ tiền. Tiền mua đàng đi; đi qua chỗ nào phải chịu tiền cho người đón giữ đàng (thường nói về kẻ cướp).
 Tạo ―. Mua sắm; công làm ra hay là của mua.
 Của vợ chồng đồng công tạo ―. Của vợ chồng làm ra hay là mua.
 ― chứng. Mua chứng, dựng chứng, cậy người làm chứng cho; làm chứng vị.