Trang này cần phải được hiệu đính.
236
QUỐC
Cây ―. id.
Trái ―. id.
― nuôm. Thứ quít có nuốm tại đầu trái, nổi lên như cái vú cau.
Đồng hồ trái ―. Đồng hồ nhỏ, đồng hồ tùy thân.
Con ―. id.
Cánh ―. Cái cánh con quít, người ta hay dùng mà cẩn đồ chơi, vật chi giống cái cánh con quít.
― đuôi. Khép cái đuôi vào trôn, (nói về chó), bộ sợ sệt.
― củi. Lượm củi, kiếm củi, khuân củi.
― đồ vặt. Ăn cắp, khuân lấy đồ vặt vạnh.
― rương. Lấy rương hoặc lượm lặt đồ trong rương.
Cung ―. Vung vơ, xang qua xang lại.
― quào.. Dùa hốt, mót máy, lấy tay mà quơ, lấy ngón tay mà quào
Viết ― quào. Viết lấy rồi.
Làm ― quào. Làm lấy rồi, được không thây kệ.
― quào vài hột (cơm). Ăn bốc hốt ít nhiều.
― roi. Lấy roi, giựt roi, kiếm roi.
― cây mà đánh. Giựt lấy cây gì mà đánh ai.
Rơm rác mà đốt. Lấy rơm rác lối gần mà đốt.
― đỡ ít quan tiền. Tạm ít quan tiền.
― trách. La dức, trách móc.
― phạt. Quở trách nặng hoặc bắt phạt.
― mắng. Quở nặng lời.
― sốt mặt.. id.
― đùa. Quở ngang, quở mà không hỏi đến.
― nà. id.
― oan. Quở ức, quở việc không đáng.
― lấy phép. Quở vì việc phải quở, quở sơ sài.
― quan. Chê cười, nghị luận; lấy làm kì dị.
Lớ ―. Lớ xớ, xớ lợ.
Nói lớ ―. Nói lếu láo, nói không xong, nói không ra đều.
Làm lớ ―. Làm không xuôi, không cẩn thận.
Đi lớ ―. Đi vơ vững.
Đi cùng ―. Đi vòng quanh, không biết ngả đi.
Bắt ―. Bắt quơ, bắt đỡ, hoặc bắt chuyện khác mà thế.
Nói bắt ―. Nói tha cầu, gặp chuyện gì nói chuyện ấy; nói vớ vương, không nhắm việc phải nói.
― gia. Nhà nước.
― chánh. Việc cai trị trong nước.
― pháp. Phép nước.
― sự. Việc nước nhà.
― thuế. Thuế vua.
― quân. Vua.
― vương. id.
― mẫu. Mẹ vua, hay là hoàng thái hậu.
― công. Tước quan lớn nhứt trong nước.
― sĩ. Kẻ sĩ trong nước, người giúp việc nước.
― trạng. Chức trạng ngươn trong nước, thi đỗ đầu hàn lâm.
― thúc. Chú vua.
― cựu. Cậu vua.
― trượng. Giượng vua.
― lão. Tước quan lớn, đã già cả.
― thơ. Thơ vua gởi.
Hưởng ―. Làm vua.
Trị ―. id.
Bổn. Nước mình.
Lân. Nước ở gần.
Trung ―. Nước ở giữa các nước, nước Đại thanh; nước mình.
Ngoại ―. Nước ngoài, nước khác.
Vong ―. Mất nước.
Thất ―. (tha ban). id. Mất biệt, lạc mất, trốn đi mất, (tiếng nói chơi).
|