Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/254

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
249
RÀO

 ― mình. Khỏi bận mình.
 ― nợ. khỏi nợ, trả hết nợ.
 Cho ―. Cho khỏi lo, khỏi bận bịu.
 Đi cho ―. Đi cho yên trong nhà, cho khỏi rối rắm.(tiếng đuổi).
 ― đời. Xong đời, hết đời.
 ― tiếng tăm. Khối ai nói thoostn khối tiếng chê khen.
 Cây mọc ― rang. Cây mọc cách khoản, không dày.


Rãnhn. mương, đàng nước.
 Ngôi ―. Id.
 Mương ―. Id.
 Xẻ ―. Khai đàng nước.
 Khai mương xẻ ―. Id.
 Kẽ ―. Kẽ hở hai bên róc rách, hai bên tum xe.
 Xỉn ―. Xìa vào, mắc vào, (thường nói về dây chạc xỉa vào trong kẽ róc rách).


Raon. truyền cho ai nấy biết.
 ― truyền hoặc truyền ―. Truyền ra, làm cho ai nấy hay.
 ― bảo. truyền bảo sự gì.
 Cao ―. Tung hô, khen ngợi; làm cho ai nấy.
 Lời ―. Lời truyền tông.
 Bán ―. Gièm xiểm, nói xấu; hô lên, nói lớn tiếng.
 Mõ ―. Mõ làm hiệu lệnh, rao cho biết việc gì; miệng hay nói, hay bài biếm chuyện kẻ khác.
 Nước chảy ― ―. Nước chảy thỉnh thoảng, không mạnh không yếu.


𤏪 Raon. Tiếng trợ từ.
 Rát ―. Rát.


Ráon. Khô khan, rut hết nước, không có ướt; sạch, hết sạch.
 ― rẽ. không có ướt, sách hoạch.
 Khôn kháo ― rẽ. khôn ngoai, sách hoạch.
 Tiếng nói ― rẽ. tiếng nói khôn, tiếng nói sách hoạch.
 ― nước. rút hết nước, hết nước.
 ― khó, ― hồi. khô khan, không có một chút nước.
 Khô ―. Khô, không có nước thấm.mùa khô ráo thì là mùa nắng.
 Cao ―. Đã cao mà lại ráo rẽ.đất cao ráo.
 ― hoảnh. Không có một chút nước.
 ― túi. Sạch túi, còn túi không.
 ― nồi. hết cơm, không còn cơm trong nồi. Ăn ráo nồi.
 Hết ―
 ― trại
 ― trọi
 ― cạo
 ― nạo
 ― trơn

Hết trơn, hết sạch.
 Đi ―. Đi hết, đi sạch.
 Khóc hai con mắt ― hoảnh. Khóc mà không có một nhổ nước mắt, nghĩa là khóc dỗi.
 ― nước mắt. Hết nước mắt, nước mắt không chảy nữa.
 Khóc không ― nước mắt. khóc dầm dề.
 Rắn ―. Thứ rắn hay ở trên khô, đối với rắn nước, cũng về một loại.
 Cháo ―. Kính sợ, xao xiền.


𣓿 Ràon. cây, nọc trồng giăng mà ngăn chung quanh nhà đất; dung cây, nọc trồng giăng chung quanh nhà mà ngăn giữ.
 ― giạu. id.
 ― trĩ, róng, tre. Rào bằng cây nhỏ rừng sắc hoặc bằng tre.
 Hàng ―. Một dây rào.
 ― ráp. Rào lại, ráp lại, đứt néo tới lui.
 Ngăn ―. Ngăn chặn, giữ thế.
 ― đón. Id.
 Nói ―. Nói ngắn đòn, nói bao bọc, nói xa gần.
 Kêu ―. Mình giàu mà lại than nghèo, giả nghèo.
 Hàng ― thưu. Sự thể giữ mình đỡ vậy.cho người ta cất nhà ở chung quanh mình cũng như hàng rào thưa.
 Nhảy ―. Tiếng nói chơi về các người bỏ đàng tu trí mà theo phần đời.