Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/269

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
264
RỘNG

 ― lông. Giảng lông.
 Lạnh ― ốc. Lạnh nổi ốc.
 Sợ ― ốc. Sợ nổi ốc.
 Cà ―. Không có công chuyện làm.
 Đi cà ―. Đi ngao du.
 Nói cà ―. Nói không thật lời ; nói giễu cợt.
 Chạy cà ―. Chạy bá lếu.


Rờnn. Tiếng trống.
 Trống cà ―. Trống quân đánh theo nhịp nhàng.


Rongn. Loài cây cỏ rất nhỏ hay đóng theo cây đá, hoặc nổi trên mặt nước.
 ― rêu. id.
 Nổi ― rêu. Mọc rong rêu.
 Đóng ―. id.
 ― biển. Loài rêu cỏ lêu bêu dưới biển.
 ― đá. Rong đóng theo đá ; vật xốp xốp nhẹ mình cũng thuộc về loài rong biển, tục kêu là bọt đá.
 Vớt ―. Vớt rong nổi trên mặt nước.
 Đi ― vát. Đi khắc chỗ.
 ― máu. Chứng huyết băng, máu ra nhiều quá, (đờn bà).
 Gió ―. Gió lớn quá.


Róngn. Cây rừng sác, nhỏ nhỏ mà suôn.
 Cây ―. id.
 Cây đứng ―. Cây đứng dày, suôn mà nhỏ.
 Rào ―. Rào bằng cây róng.
 ― vát. Chạt vát ; bộ sốc vác, sắn sướt.
 Rít ―. Hẹp hòi, mọn dạ.
 Ở ―. id.
 Cóng ―. Bộ co rút lại.
 Lạnh cóng ―. Lạnh rút tay chơn, đi không vững ; lạnh quá.
 Xóng ―. Chàng ràng, không có công việc mần.Đứng xóng róng.


𣳔 Ròngn. Tinh anh, không có vật chi xen lộn ; nước xuống.
 Vàng ―. Vàng tinh anh, vàng thập.
 Bình ―. Binh tuyển, binh đã thành thuộc.
 Rặc ―. Tinh anh, toàn vẹn.
 Nước ―. Nước xuống, nước chảy xuống, (coi chức nước).
 ― rặc. Nước sát, nước ròng sát, ròng kiệt.
 Nước mắt chảy ― ―. Nước mắt chảy nhỏ giọt ; nước mắt đượm nhừng.
 ― rả. Luôn luôn, chẳng khi đừng.
 ― nghề. Tinh một nghề ; nghề nghiệp tinh thông ; chuyên một nghề.
 ― cây. Lỏm cây, ruột cây.
 Gió ―. Gió thổi một bề.


𣿅 Rỏngn. Đường khuyết xuống, đường mương nhỏ.
 Đường ―. id.
 Lưng có ―
 Có ― lưng

Xương sống lặn vào trong giữa lưng có đường sủng dài, bộ mập mạp hoặc làm biếng.
 ― ránh. Bộ lỏng khỏng, nhỏ xương hóc. (Gà chọi).


Rôngn. Lớn đầy, (nói về nước) Mùa xuân, mùa thu, sóc vọng trước sau ba ngằy thường có nước rông.
 Nước ―. id.
 ― vát. Đi chỗ này chạy chỗ kia, không yên một chỗ.
 Đi ― vát
 Đi ― rổi

id.


𤳱 Rộngn. Có cả bề ngang bề dọc ; bụng dạ lớn ; chứa, nhốt.
 ― rãi. id.
 Rời ―. id.
 ― dung, duông. Độ lượng lớn, hay tha thứ.
 ― lượng hoặc lượng ―. id.
 Mở ―. Mở ra cho lớn ; cho phép thong thả hơn, dung thứ.
 Đất ―. Đất lớn.
 Nhà ― hoặc ― nhà. Nhà lớn có nhiều chỗ ở ; nhà khoảng khoát.
 Đồng ― hoặc ― đồng. Đồng lớn minh mông.
 ― họng. Lớn tiếng, cả tiếng, trống họng, lớn họng.
 ― miệng cả tiếng. Ăn nói nghênh ngang, lớn lối.