Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/303

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
298
SÍT

 ― đồ. Bậc tú tài.
 Thơ ―. Học trò.
 Nhu ―. id.
 Nhiêu ―. (Coi chữ nhiều).
 Thai ―. Loài đẻ con.
 Noắn ―. Loài đẻ trắng.
 Thấp ―. Nhờ khí âm dương mà sinh ra.
 Hóa ―. Nhờ phép biến hóa mà sinh ra.
 ― lan. Sinh sản không rặc nòi, rặc giống.(Nói về cây cỏ thú vật).
 Giáng ―. Xuống thế.
 Lễ ― nhựt. Ngày lễ Chúa giáng sinh.
 Cây trường ―. Loài cây cỏ, trồng lá ra cây, (vì trong lá nó có hột giống).
 Trái trường ―. Trái báu.
 ― thì. Chết.
 ― tử bất kỳ. Chết sống không chừng, không biết chừng chết sống.
死  |  有 命 富 貴 在 天  Tử ― hữu mạng, phú quí tại thiên. Sự sống thác, giàu sang đều có số mạng.
 Bộ ― tử. Sổ bộ biên người sanh củng là người chết.
 Khai ―. Khai sổ sanh ra.
 Bà chúa thai ―. (Coi chữ bà).
 ― trưởng. Sinh ra, lớn lên.
 Cờ bạc ― trộm cướp. Cờ bạc thua khiêm, túng phải làm quây.


Sinhc. (Coi chữ sênh).
 ― tiền. Sinh có xỏ tiền điêu cho có tiếng rổn ràng.


𥑥 Sinhn. Vật vàng vàng có mùi hôi khét, hay cháy, vật để mà làm thuốc súng; vị thuốc trị sang độc; lưu hoàng.
 ― diêm. Hai vật hay cháy, diên giống như muối, (coi chữ diêm).
 Lửa ―. Lửa nồng nàn, cháy lên ngọn xanh xanh.
 Thẻ ―. Tre chẻ mỏng nhúng sinh để mà soi rọi.


Sinhc. Thú vật để mà tế lễ.
犧  |   Hi ―. Vật tế lễ.
 Muông ―. id.
 Tam ―. Ba vật để mà tế lễ, là bò, heo, dê, hoặc loài chim, heo, cá.


Sínhc. Lễ cưới.
 Lễ ―. id.
 ― lễ. Sâm sanh lễ vật, sánh bày lễ cưới.


Sìnhn. Đất bùn lầy; sưng dậy, dầy lên.
 ― nẩy. Đất lầy, đất ứ nước, nổi bùn lên hoài.
 Đất ―. id.
 Sập ―. Rúng ríu, búng rúng, rung rinh (đất có bùn).
 ― lên. Sưng, dậy, nở lớn, (như vật gì chết).
 ― bụng. Bụng đầy lên.
 -chương hoặc chương ―. Sưng dậy, nở lên (vật chết).
 ― chướng. id.
 Đau ― lên xọp xuống. Đau liên miên, thủng đi thủng lại.


Sỉnhn.
 Làm ―. Làm bộ chê bai không sá gì, làm lẽ.
 ― sàng. id.


Sịtn. Xịt hơi lỗ mũi.
 Sì ―. Làm ra tiếng hít vào thở ra mạnh mẽ.
 Trâu ―. Trâu xịt hơi lỗ mũi, kêu tiếng lớn, (nhứt là khi nó đánh dặng hơi cọp mà sợ).


Sítn. Khít lấy; sát xuống, cạn sát.
 Vừa ―. Vừa khít.
 ― nồi. Dính sát đáy nồi, đóng sát đáy nồi.
 Cạn ―. Cạn sát.
 Ghe mắc cạn ― lườn. Lườn ghe nằm trên cạn.
 Cơm ―. Cơm sát xuống đáy nồi, bị lửa cháy khét.
 Sông ―. Chưa đến kì chín; nấu chưa chín.


𪄅 Sítn.
 Chim ―. Loài anh vũ nhỏ con, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.