Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/519

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
514
TỨC

斗 牛 女 虛 危 室 壁 bảy vì ở giữa tây bắc thì là khuê, lâu, vị, mão, tất, chủy, sâm; 奎 婁 胃 昴 畢 觜 參 bảy vì ở giữa tây nam thì là tỉnh, quỉ, liễu, tinh, trương, dực, chẩn. 井 鬼 柳 星 張 翼 軫 Mỗi một ngày trong lịch đều để một vì sao; trong ấy có bốn vì là phòng, hư, tinh, mão 房 虛 星 昴 đều chạy về ngày chúa nhựt.


Túcc. Sớm.
 ― duyên. Duyên đã định rồi, tiền duyên.
 ― nguyện. Lời nguyện ước rồi, đã có nguyện trước.
 |  亱 咸 勤  ― dạ hàm cần. Sớm tối ân cần.


Túcc. Thóc.
 ― tử. Hột thóc, lúa.
 |  粟  ― xác. Vỏ trái cây có nhựa như nha phiến, thuốc trị tả lợi.
 Anh ― xác. Id.


Tụcc. Thói quen, cách thói, sự người ta đã ưa đã quen chẳng kì tốt xấu; tầm thường, quê mùa, phàm hèn, kịch cợm, bất lịch sự.
 Thế ―. Thói đời.
 Phàm ―. Id.
 Hương ―. Thói quen trong đất nước.
入 家  |   Nhập gia tùy ―. Vào nhà nào phải theo thói cách nhà ấy.
 Tùy ―. Tùy theo thói quen.
 Thành ―. Đã thành thói quen.
 ― mục. Cũng là thô tục.
 ― nhơn. Người quê, người không biết đều.
 -lệ. Thói phép, lề lối.
 ― đàm. Lời nói theo thói quê.
 ― tỉu. Trái thì thói, xấu xa, dơ nhớp, không xứng đáng.
 Nói ―. Nói lời nhớp nhúa, không đáng nói.
 Ăn nói thô ―. id.
 Thoát ―. Thanh bai, lịch sự, bỏ bậc tầm thường.


Tụcc. Nối, thêm.
 ― sức. Tông trát sức một lần nữa.
 ― huyền. ( coi chữ huyền).
 ― tác. Tiếng gà kêu.


Tứcc.n. Nghĩ; hơi thờ; âm tín; sinh lợi, sinh trưởng; bức bối, khó chịu.
 An ―, hưu ―. Nghĩ ngơi.
壹  |  尚 存 此 志 不 能 少 解  Nhứt ― thượng tồn thử chí bất năng thiểu giải. Còn một hơi thở, chí nầy chẳng chút bỏ qua.
 An ― hương. Loại mũ cây, vị thuốc trị đau tức.
 Tiêu ―. Chừng đỗi, tin tức.
 Cỏ ―. Lay lắt, dung túng.
日 月 雖 多 不 过 一  |  一 本  Nhựt ngoạt tuy đa, bất quá nhứt ― nhứt bổn. Ngày tháng dầu nhiều chẳng qua một lời một vốn. Câu luật Annam cấm không được ăn lời quá vốn.
 Hết ―. Hết thình lình, hết đi mà không hay.
 ― tối
 ― ngang
 ― mình
 ― kiểng

Bức bối, khó chịu.
 ― giận. Nổi giận, nổi gan.
 ― gan. id.
 ― ngực. Đau ngực, nặng ngực, đau lói trong ngực như có vật chi cản trở.
 ― chói, lói. id.
 ― âm ách. Bức bối, thở không ra hơi.
 Đau ―. Đau chói, đau thở không thông.
 Tử ―. Con cái.
 Sinh ―. Sinh lợi, té lời.
 ― cưới. Bắt phải cưới, nín cười không được.


Tứcc. Bèn, đến, bây giờ, liền.
 ― thì
 ― lịnh
 ― tốc

Nội trong bây giờ, phải cho mau, không để huởn được.
 ― kiểng, (sinh tình). Đến kiểng sinh tứ, chỉ nghĩa là thấy vật liền nghĩ ra nhiều ý tứ (nói về sự làm văn thơ).