Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/54

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
49
MỘNG

 ― chơn. Móng ngón chơn (người ta).
 ― ngựa. Móng chơn con ngựa.
 ― trâu. Móng chơn con trâu.

Đều lớn mà dày.
 Cá ăn ―
 Cá đánh ―

Cá lấy hơi, phun nước lên.
 Cây ― hay. Có hai thứ, một thứ lớn cây mà cứng có bông vàng vàng mà thơm ; một thứ mình nước nhỏ cây có nhiều sắc hồng, mà không thơm.
 Con ― tay. Thứ ốc nhỏ, dài mình giống cái móng tay.
 Bờ ―. Bờ đấp phụ, bờ vắn vắn, bờ đắp đỡ.
 Lúa ― chim. Thứ lúa nhỏ hột mà dài.
 Để ― tay. Để móng tay ra cho dài, không cắt.
 Chân ―. Chân chặt bớt vành móng (ngựa).
 Đóng ―. id.
 Cắn ― tay mà nhăn. Ngã lòng, không trông làm chi được.


Mòngn.
 Mơ ―. Mơ tưởng, mơ màng.
 Chóc ―. Ước mong, muốn cho được.


Mòngn. Loài ruồi lớn hay nút máu trâu bò.
 Muỗi mòng ―. tiếng đôi cùng là mòng, loài hay hút máu.
 ― trâu. id.


Mỏngn. thưa ít, không có bề dày.
 ― mảnh
 ― mẻo

id.
 ― tăng
 ― lét
 ― dán
 ― kẹt

Mỏng lắm.
 Đơn cô thế ―. Cô khổ một mình, không có thế nương dựa.
 --. Mỏng vửa, ở giữa chừng dày mỏng.
 Đòn ―. Tấm cây dài các ghe thuyền hay dùng làm cầu giả mà lên đất ; đòn giày.
 ― binh. Ít binh, binh đóng thưa thớt.
 ― sức. Ít sức.
 Giạy ―. Giạy mọc, kiếm chác, làm cho té ra.
 Làm dày ―. Làm lỗ thới, làm bộ không muốn, không không.
 Da ―. Lớp da mỏng, giống như vàng, như lụa đóng từ lớp ở trong vật gì.


Môngn. Mịt mù.
 Minh ―. Bộ rộng lớn không cùng.
 ― quạnh. Mình mông vắng vẻ.
 Ngó ―. Ngó ra xa xác.
 Tắt ―. Tắt hút, bỏ qua.


Môngn. Mổng trôn.
 Xương. Xương lớn ở tại mổng trôn.
 Sạc xương ―. Bể xương mông, té ngồi xuống nặng quá.
 Cái ―. Đồ bằng cây giống cái mâm, người ta hay dùng mà đánh nhồi vải sợi.


Môngc. Che, áng ; chịu, nhờ.
 Đồng ―. Còn trẻ, còn nhỏ dại.
 ― lung. Khuất lấp, tốt tăm.
 ― muội. id.
 Huấn ―. Sách dạy con nít.
 ― ân. Nhờ ơn, chịu ơn.
 Hống ―. Khí hỗn độn.


Mộngc. nChiêm bao ; hột giống mới nứt mụt ; cái chốt vuông để mà kiếm cây ván, đầu cây có chứa chốt ấy.
 ― huyễn. Chuyện chiêm bao, giả trá.
 ― mị. id.
 Chiếm ―. Bàn chiêm bao.
 Mục ―
 Nứt ―

Nảy mụt, đâm mụt nhỏ.
 Trảm ―. Mộng lên mà không nên.
 Răm ―. Ngâm, dâm hột giống cho nó mọc lên.
 Hú ―
 Mắt ―

Hụt rồi, hết mơ tưởng, chẳng còn chi mà mơ tưởng nữa.
 Tra ―. Tra đầu cây có chứa chốt hoặc tra khúc cây nhỏ vuông vuông giống cái chốt đề mà kiến cây ván cho sát nhau.
 ― ván. Chốt vuông vuông kềm giữa hai mi ván cho sát nhau.
 Lỗ ―. Lỗ chứa để mà vào mộng.
 Cau ―. Hột cau mới nứt mụt.