69
CÔNG BÁO/Số 859 + 860/Ngày 28-7-2023
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thẩm quyền, hình thức định giá |
---|---|---|
19 | Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | - Bộ Y tế định giá tối đa - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập | - Bộ Y tế định giá tối đa - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể | |
20 | Máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn | Bộ Y tế định giá tối đa |
21 | Dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại: Đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên | Bộ Y tế định giá cụ thể |
22 | Dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn định khung giá |
23 | Sách giáo khoa | Bộ Giáo dục và Đào tạo định giá tối đa |
24 | Học phí, dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập thuộc phạm vi Nhà nước định giá theo quy định của pháp luật về giáo dục | Thực hiện theo quy định của pháp luật về giáo dục |