71
CÔNG BÁO/Số 859 + 860/Ngày 28-7-2023
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thẩm quyền, hình thức định giá |
---|---|---|
29 | Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo lĩnh vực định giá khung giá, giá tối đa, giá cụ thể tùy dịch vụ |
30 | Sản phẩm, dịch vụ gia tăng sử dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin do bộ, ngành quản lý theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (không bao gồm các dịch vụ được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí) | Bộ, ngành được giao quản lý cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin quyết định giá cụ thể, giá tối đa, khung giá (tùy dịch vụ) |
31 | Đất thuộc phạm vi Nhà nước định giá theo quy định của pháp luật về đất đai | Thực hiện theo quy định của pháp luật đất đai |
32 | Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định khung giá |
33 | Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
34 | Dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
35 | Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
36 | Dịch vụ vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |