Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/254

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

pluuia cum vento. mưa đàu: chuua groſſa e rala: pluuia maiuſculis guttis cadens ſed raris. mưa bay: chuuiſca: imber, bris, pluuia minutior. mưa đá: ſaraiua: grando, dinis. mưa dĕọt: goteira: ſtillicidiũ, ij. mưa hắt ꞗĕào: entrar a chuua em caza com o vento: pluuiam vento impellente intrare. mưa đã giản: diminuirſe a chuua: pluuiam imminui. đã tạnh: ià eſteou: pluere iam deſijt.

mứa, thừa mứa: ſobejar: ſuperabundo, as. dư, idem.

mửa: vomitar: vomo, is. buần dĕạ mửa ra: enjoado, ter engulhos: nauſea, æ. non dĕạ, idem.

mựa nói dối: não digais mentira: ne loquaris mendacium. mựa mựa: ſe dis ao ção peraque não morda; dicitur ita ſępe canibus ne mordeant.

muấi, vide muối.

muải, vide muỏi.

muân, vide muôn

muạn, vide muọn.

mưấn, vide mướn.

mưận, vide mượn.

muâng, vide muông.

mưẩng, vide mưỏng[đính chính 1].

múc: tirar liquor de vaſo grande com outro piqueno que ſe mete dentro do grande: haurire liquorem ex maiori vaſe vtendo alio vaſe minori quod in maius intromittatur. múc nước, múc dầu, múc rượu, idem.

mục: repertorio: index, icis.

mục bài: chapa em pao: edictum in ſtipite erecto conſcriptum.

mục, vide mọuc.

mục đòu᷄, vide mouc[đính chính 2] đòu᷄.

mực: tinta de eſcreuer: atramentum, i. tốt lạc mực: boa tinta: atramentum præclarum. thoi mực: pão de tinta: atramenti fruſtum, vt eſt in vſu apud Sinas. géy ăn mực: correr bem a tinta ſobre o papel: atramentum facile ad ſcribendum. thản[đính chính 3] mực: ſecarſe a tinta: exſiccari atramentum.

muết máu: esbofado, muito cançado: fatigatus, a, vm. laſſatus, a, vm. nhaọc mệt, idem.

mui: cajão ou toldo da embarcação:

  1. Sửa: mưỏng được sửa thành mưởng: chi tiết
  2. Sửa: mouc được sửa thành mọuc: chi tiết
  3. Sửa: thản được sửa thành khản: chi tiết