Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/257

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

muốn chết: eſtar pera morrer: proximum eſſe morti.

mụôn: tarde: ſerotinus, a, vm. lúa mụôn: nouidade ſerodea: ſerotina meſſis. đến mụôn: chegou tarde: ſerò aduenit.

mướn: fretar, alugar gente, embarcação &c; conducere homines, naues &c. thüê mướn, idem.

mượn: pedir empreſtado couſa que ſe deue tornar a meſma: commodato petere, vel accipere quod idem numero reſtituendũ eſt. mượn ngựa: pedir empreſtado o cauallo: commodatum petere equum. cho mượn: empreſtar do meſmo modo: commodo, as. quæ vero non reſtituuntur eadem numero, ſed ſolum ſpeciè dicuntur, vay, vide vay.

muông: cachorro de cão, leão, tigre, &c: catulus canis, leonis, tigris &c.

muông: cão: canis, is. muông ſư tử: leão: leo, nis. muông chim: animaes e paſſaros: beſtiæ & volucres.

mường tượng: repreſentação em ſonhos: repræſentatio ſomnij. chiem bao. idem.

mưởng: cacos quebrados: teſta, æ. mưởng vo[đính chính 1]: cacos de boyão: teſtæ ex diota confracta. mưởng sành: testos que ferem os pès; teſtæ pedibus infeſtæ.

mướp: patola: cucurbitæ indicæ ſpecies quæ, patola, vocatur. xơ mướp: o cairo de dentro onde eſtão as peuides: fibræ interiores cucurbitæ indicæ, in quibus ſunt ſemina eiuſdem.

mướt: molharſe muito: madefieri valdè. ướt mướt, idem.

mút: chupar de algũa couſa que fica: exugo, is. mút ſữa. mamar: ſugere lac. mút miá: chuchar cana doce; exugere cannam dulcem.

mụt: brotar de aruores: pullulo, as.

mủ, cái mủ[đính chính 2]: cesto redondo que ſerue de ordinario pera arròs: ciſta rotunda quæ communiter ad orizam cuſtodiendam inſeruit.

  1. Sửa: vo được sửa thành : chi tiết
  2. Sửa: mủ, cái mủ được sửa thành mủng, cái mủng: chi tiết