Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/312

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
P
P

thì phơi cho ráo: ſe eſtais molhado enſoalhaiuos atè qne fiqueis ſeco: iuſolare ſi humidus es, donec ſiccus euadas. hơ lửa: enxugar ao fogo; ſiccare ad ignem.

phới phới: bulir algũa couſa com o vento; moueri aliquid vento. bay, idem.

phôm phúc: a galinha comer picando de preſsa: roſtrũ frequenter figendo gallina comedit. dám gạo phôm phúc: pilar arròs com preſſa: frequentatis ictibus orizam tundere.

phỏu᷄: eſtatuas de homens ou de animaes que poem iunto aos altares dos Reis mortos como vigias: ſtatuæ hominum aut animalium figuræ quæ apponuntur iuxtà regum defunctorum ſepulchra tanquam cuſtodiæ.

phỏu᷄, lòu᷄ phỏu᷄: oco, vazio: vacuus, a, vm.

phu, chào᷄: marido: maritus, i.

phu, trượng phu: homem graue, forte: vir grauis, robuſtus.

phu, đứa: moço ou moça: puer aut puella dicitur ſolum de inferioribus.

phu, kieù[đính chính 1] phu: o que vende lenha: lignorum venditor.

phu, xou᷄ phu: laurador: agricola, æ.

phù hộ: ajudar: adiuuo, as.

phù, ou᷄ phù mã: genro del Rey: gener regis.

phù, thày phù thủy: feiticeiro que inuoca ao diabo: veneficus diabolum inuocans.

phù phép cho ngườita dại: dar feitiços pera fazer alguem doudo; præſtitis veneficijs amentem facere.

phù, linh hồn phù mềnh: a alma entrar e estar no corpo animandoo: animam ingredi corpus, illud que informare, ac viuificare.

phú: entregar: trado, is. phú cho ai: a quem entregaſtes: tradidiſti cuí ? phú tay nó: entreguei na ſua mão: tradidi manibus illius. phú viẹc cho ai: encarregar negocios a alguem: committere negotia alicui. phú mềnh: entregarſe: tradere ſe.

phú quí: rico: dines, vitis. giầu có phú qúi, idem.

phú,

  1. Sửa: kieù được sửa thành thièu: chi tiết