phú, một phú áo: hũa eſquipação de cabayas: genus vnum veſtium.
phú, thien phú địa tái, blời che đất chở: o ceo cobre a terra ſoſtenta: cœlum operit terra ſuſtinet.
phú, tài phú: feitor: actor, is.
phủ, che: cubrir: cooperio, is. mây phủ: a nuuem cobre: protegit nubes. phủ chung quanh: cercar tudo a roda; circundo, as. đức Chúa blời phủ blời phủ đết phủ muân vật: Deos eſtà preſente no ceo, na terra e em todas as couſas: præſentia Dei eſt in cælo & in terra, & in omnibus rebus.
phủ: comarca: territorium, pars Prouinciæ, toparchia, æ. ou᷄ phủ, cái phủ: corregedor da comarca; toparchiæ prætor.
phủ đàng: a rolação do paço: Senatus palatij. nhà phủ: o ſupremo tribunal a que preſide o Rey: tribunal ſupremum cui Rex ſeu Chúa præeſt.
phủ: o paço do Rey que gouerna: palatium Regis quem Chúa vocant. phủ thờ: caza em que o meſmo Rey fas adoração a ſeus antepaſſados: templum in quo Chúa ſuos maiores colit ſuperſtitiosè.
phủ, tối: eſcuro: tenebroſus, a, vm. âm phủ: inferno; infernus, i. quia tenebroſus locus.
phủ, thien phủ, đia phủ, thủy phủ: tres diabos que cuidão os gentios preſidem hũ ao ceo, outro à terra, e o 3. ao mar: tres dœmones quos Ethinici ſuperſtitiosè colunt putantes primum cælo, ſecundum terræ & tertium mari dominari vt antiquitus Ethnici noſtrates vocabant Iouẽ Plutonem & Neptunũ.
phủ phàng, vide phàng.
phụ, cha: pay: pater, tris.
phụ, ꞗợ: molher: vxor, is. nhịt phu nhịt phụ, một chào᷄ một ꞗợ: hũ sò marido e hũa sò molher: vnus vir & vna vxor.
phụ cou᷄ ơn, phụ ơn người: ingrato: ingratus, a, vm. chảng biét blả ơn, idem.
phụ đào᷄, quỉ ấm, quỉ phụ: