Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/337

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
R
R

ſecare putamina cannæ dulcis. róc câu[đính chính 1]: alimpar a caſca da areca: putamina auferre fructus indici quem luſitani arecam vocant. riéc róc, vide riéc.

rộc, ao rộc: tanque piqueno: palus exigua.

rọc, vide răọc.

roi: azorrague: flagellum. roi đánh tội: diciplinas: flagellum pœnitentię. roi ngựa: vara ou açoute com que ſe dà no cauallo: flagellum equi, ſeu virga qua eques equum vrget.

roi, blái roi, thien roi: iambo fruita: fructus indicus quem luſitani, iambo, vocant.

rồi: vagar, estar deſocupado: otium, i. chảng có rồi: não tenho vagar: otium mihi non eſt. bao giờ rồi: quando eſtareis deſocupado: otium tibi quando erit ? đã làm ròi viẹc ấy chưa: ia acabaſtes eſſe nogocio ou ainda não: abſoluiſti iam illud negotiũ aut certè nondum ? chửa có rồi: ainda não eſtà acabado: abſolutum nondum eſt.

rối: couſa emburulhada: implicatus, a, vm. chỉ rối: linhas empeçadas: implicata fila. giạng rối viẹc: embaraçado cõ negocios: implicatus negotijs. rối dĕạ: coração embaraçado, não ſe ſabe dar a conſelho: implicatus animus. làm rối cho dên: fazer amotinar o pouo; commouere populum, ita vt concitetur in gubernatores. rối lŏạn, idem.

rối, cổ rối: arção da ſella dianteiro; ephippij pars anterior prominens.

rổi: comprar em hũa parte pera vender em outra: emere hic ad vendẽdum alibi. buôn bán, idem.

rỗi: deſcanço, eſcapar de caſtigo: quies, etis. effugium pœnæ. rỗi linh hồn: ſaluação: ſalus animæ.

rỏi, rán[đính chính 2] rỏi: valente, bem diſposto: fortis, e. mạnh mẽ, idem.

rọi, thịt ba rọi: carne entreſechada de gorda e magra: caro pinguedini interiecta.

rơm[đính chính 3] ba rọi: arròs queimado: oriza aduſta. melius,

  1. Sửa: câu được sửa thành cau: chi tiết
  2. Sửa: rán được sửa thành rắn: chi tiết
  3. Sửa: rơm được sửa thành cơm: chi tiết