Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/188

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
K
K

kể: contar, fazer conta: numero, as. kể chảng xiét: ſem conto: innumerabilis, e.

kể: fazer cazo de alguem: æſtimo, as. chảng kể ſự ấy: não fas cazo diſſo: nihili facit eam rem.

kệ, đăọc kệ: rezar aos pagodes: recitàre idolorum librum.

kệ, cô kệ: homem graue fazer officio baixo: primariũ virum officijs vilibus occupari.

kéc, cồ kéc, cồ kính: cocegas: titillatio, onis.

kânh[đính chính 1]: eſteirro de rio ou de mar: riuulus è flumine, aut etiam ex mari procedens.

kêm[đính chính 2]: tenàs; forceps, ipis. kim[đính chính 3], idem.

kem, thầng kem: belleguins do mandarim: ſatellites præfecti.

kém: couſa que tem falta he menos: deficiens res. bạc nầy kém hai lạng: nesta prata faltão dous taeis: deſunt huic argento duo nummi.

kẻm: valle entre montes: vallis inter montes. melius trung núi.

kẻm: tutunaga: plumbum album.

kên kên: aue que come corpos mortos: auis quæ paſcitur cadaueribus.

kên, vide cân.

kèn: frauta: fiſtula, æ. quiển: idem. thổi kèn: tanger frauta: ludere fiſtula.

kén: fazer rezenha de ſoldadeſca: recenſere milites. nghiem, idem.

kén tơ: folhelho de ſeda: folliculus bombycis.

kén, nên kén: doença de pedra: calculo laborare.

keo: queda naluta: caſus in lucta. ꞗật một keo: lutar hũa queda: experiri ſemel in lucta donec alter cadat.

keo: grude que ſe fàs de pelle ou neruo: glutinum expelle aut neruo confectum.

keo, xin keo: lançar ſortes com as caixas; ſortes monetis æreis exquirere.

keò: traue que da comieira da caza dece ſobre as colunas: trabs quæ a ſummitare domus ad columnas hinc inde deſcendit. keo nhà, idem.

kéo: puxar: traho, is. kéo cho thảng: puxar pera entezar:

  1. Sửa: kânh được sửa thành kênh: chi tiết
  2. Sửa: kêm được sửa thành kềm: chi tiết
  3. Sửa: kim được sửa thành kìm: chi tiết