mấy lần: quantas vezes: quoties ! kể lần: contar quantas vezes: numerare quot vicibus.
lần hột: rezar as contas: percurrere precarios globulos.
lần lần: lagartixa: lacertula, æ. thần lần, idem.
lặn: mergulhar: demergi. mặt blời lặn: porſe o ſol: occidere ſolem.
lận đận: mofino; infauſtus, a, vm.
lẩn lộn: perturbação: confuſio. nis. lẩn thẩn, láo đáo, idem. lẩn lộn nhau: misturarſe: commiſceri ad inuicẽ. già lẩn: velho que delira: delirus ſenex.
lang: malhas: macula, æ. con bò lang: boi malhado: bos maculoſus, & ſic de alijs. ben lang: malhas brancas: maculæ albæ.
lang, cu lang: batata: tuber inſulanum.
lang, đi lang: vadio: vagabundus, a, vm.
lang, cả nước ling lang: alagar ou cubrir a agoa algũa couſa: obrui aliquid aquâ.
làng: aldea: pagus, i. làng nước, idem. chiềng làng: fallar com os do gouerno da aldea; pagi ſeniores alloqui.
láng tai lại: applicar a orelha pera ouuir: arrigere aures ad audiendum.
lắng, lo lắng: triste: triſtis, e. lo buồn, idem.
láng diềng: vizinho: vicinus, a, vm.
láng, sáng láng: claro: clarus, a, vm. dicitur tam de corporali quam de ſpirituali claritate & luce.
lặng: eſtar calado, quieto; taceo, es. ở lặng: estai quieto: quieſce & tace. lặng gió: ceſſar o vento: ceſſare ventũ, ſic de alijs vt lặng ſáo᷄: ceſſar em as ondas: quieſcere fluctus.
lạng: tael: nummus argenteus vndecim circiter iulijs æquiualens. một lạng, hai lạng: hum tael, dous taeis; vnus nummus duo nũmi &c. vſque ad decem excluſiuè, alij lượng.
lạng, vo biên vô lạng: ſem fim: infinitus, a, vm.
lành: manſo: mitis, e. hièn lành: de boa condição: ſuaues mores, tốt lành: fermoſo: ſpecioſus