gur ſubitaneum.
nhành, vide ngành.
nhào: dar cambadelas virando a corpo ſobre a cabeça: inflectere corpus vertendo ſupra caput.
nhạo, vide nhại.
nhắp, vide dắp.
nhắp, nhăm nhắp, vide nhăm.
nhấp, vide nhớp.
nhập, ꞗĕào, nhập ꞗĕào: entrar como alma no corpo: ingredi vt animam intra corpus.
nhát: medroſo: meticuloſus, i. dát, idem. nhát ai: ter medo de alguem: metuere aliquem.
nhạt, vide mlạt.
nhau, vide dau.
nhậu᷄, vide nhộu᷄.
nhe, gạo nhe: arròs fino e meudo: oriza minutior.
nhè cho ngay: apontar iunto do olho pera ver ſe està direito: admouere aliquid propè oculos ad inſpiciendum an ſit rectum. necne. alij gè, ngàm, vel dàm.
nhẽ, mlẽ idem, vide mlẽ.
nhẹ, vide dẹ.
nhển, cái nhển: anel: annulus, i. nhển xúien đeo tay: trazer anel laurado: annulum cælatum deferre. nhển tlơn: ſem lauor: annulus ſimplex abſque cætura[đính chính 1].
nhển nhục, vide nhỉn.
nhện, vide dện.
nhễn nay: atè agora: vſque modo. đến nay, idem.
nhện: mergulhar o que andaua em cima dagoa: mergi quod enatabat. dệm, idem.
nhẹn gạo: moer arròz: cõminuere orizam pilo. đâm gạo, đâm bọt idem.
nheo: olhos meyos fechados: clauſi fermè oculi. melius, lim dim.
nhẻo nhẻo: gentil homem, fermoſo: ſpecioſus, i. blai bót nhám nhẻo nhẻo, idem, alij dẻo dẻo.
nhét lỗ: tapar buraco: obſtruere foramen. đút ꞗĕào lót lỗ, idem.
nhèu, vide deù.
nhêu ăn: iſento de pagar rendas: exemptus à tributorum ſolutione.
nhẽu, cái nhẽu: touquinha: ſericum mitellæ.
nhêu, bau nhêu, vide bau.