Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/30

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

blái càu: pela de iogo: pila, æ.

blài, núi blài: monte não ingreme: mons parum accliuis.

blải: eſtender; explico, as. léy áo blải lót đàng; tomar a veſte e eſtendela no caminho: ſternere viam veſtibus.

blây lấm aó: enlamearſe; inficere veſtem luto.

blam mực: tomar a tinta com opincel ou penna; accipere atramentum pennâ, vel penicillo.

blấm: alambique: ſublimatorium, i.

blám: frauta: tibia, æ.

blan: meſa ou altar: menſa, vel altare. melius, bàn.

blàn; tresbordar: inundo, as. ſou᷄ blàn ra: o rio tresborda: fluuius inundat.

blấn: molhar na agoa: humecto, as.

blấn blở: virar o que eſtà na agoa pera ſe molhar bem: inuertere aliquid vt madefiat totum.

blan: virarſe algũa couſa que não està fixa: inuerti quod minimè fixum eſt. gỗ blan di: virarſe o pao: inuerti lignum.

blan blở: virarſe eſtando deitado: conuerti iacentem.

blang, một blang ſách: hũa pagina do liuro: paginalibri vna.

blang mạt blang: a lua: luna, æ. blang tlòn: lua chea: pleniluniū, ij. blang khuiét; mingoante ou quando não he chea: luna non rotonda[đính chính 1] extra plenilunium. ſáng blang; luar; lunaris lux.

blang, đáo᷄ blang: fechar os pes no tronco de pao, ligneo compede teneri.

blang blối: fazer teſtamento: teſtamentum condere.

blàng, blổ blàng: couſa bem feita, fermoſa: quid affabrè factum, pulchrum. người tót blổ blàng: homem fermoſo: vir ſpecioſus.

blanh: palha; palea, æ. blanh ſang: palha de erua com que cobrem as cazas; palea ex herbis qua operiuntur domus. nhà blanh: caſa cuberta com palha: domus paleis cooperta.

blạnh, cái blạnh: cagado de mar; teſtudo marina.

blào: tresbordar couſa que ferue: redundare bulliendo.

bọt

  1. Sửa: rotonda được sửa thành rotunda: chi tiết