INSTRUCTION PUBLIQUE. — QUAC HỌC, QUAN HỌC, VIỆC DẠY HỌC, PHÉP QUẢNG HỌC.
Direction de l’enseignement. Directeur. |
Học chánh đường. Đề học, Đốc học. |
Ti thuộc có:
Inspecteur des écoles de quốc-ngữ. |
Đốc biện các trường quốc-ngữ; Giám thừa. |
Có thơ ký, thông sự, học lục, lục sự, chuyên đốc việc giáo huấn.
Commission supérieure de l’instruction publique. |
Hội đồng lớn coi về việc dạy học. |
Có quan Thống lý làm chủ, có nhiều viên quan cùng giáo chức làm đồng phái.
Collège Chasseloup-Laubat. Directeur. Sous-directeur. Professeur. Économe. |
Trường lớn đặt tên Chasseloup-Laubat, cùng nên gọi là nhà quấc học. Quản đốc, Cai trường. Phó quản đốc, phó cai trường. Giáo sĩ, giáo thọ, giáo sư. Cai việc, giữ việc. |
— Có giáo sĩ Tây, giáo sĩ Annam, đông người phân ra nhiều hạng.