Trang:Sach quan che.pdf/5

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 6 —

Ministre des postes et télégraphes.

Ministre de l’agriculture.

Conseil des Ministres.

Sénat.

Chambre des Députés.

Quan Thượng thơ đổng việc thông chánh cùng dây thép, Điển bộ.

Quan Thượng thơ đổng lý nông chánh, cũng kêu là Nông bộ, 農部.

Hội bộ nghị, Hội đình thần.

Hội công đồng; Cơ mật viện; Thượng nghị viện.

Hội thân sĩ, 紳士. Hạ nghị viện.


COCHINCHINE FRANÇAISE. — NAM-KỲ THUỘC ĐỊA LANGSA.

Gouverneur.

État-major du Gouverneur.

Chef d’état-major.

Aide de camp.

Officier d’ordonnance.

Cabinet du Gouverneur.

Chef du cabinet.

Sous-chef du cabinet.

Secrétaire particulier.

Bureau politique,

Bureau militaire.

Chargé des affaires diplomatiques et internationales.

Commis rédacteur.

Bureau des interprètes.

Thống đốc, Tổng đốc[1].

Bộ thuộc quan Thống đốc.

Tán lý.

Mộ tân, Trưởng sử.

Quan chấp sự.

Phòng văn quan Thống đốc.

Tá lãnh phòng văn.

Phó tá lảnh.

Nội hàn, ký thất, tùy biện.

Phòng việc bang giao,

Phòng binh.

Quan lảnh việc bang giao, sứ sự.

Lục sự, 錄事; trước tác, 着作

Ti nhơn hành, 司人行


  1. Bây giờ có Gouverneur général de l’Indo-Chine française, thì là Đông-dương thuộc địa Tổng thống toàn quyền Khâm mạng đại thần, Kiêm lý.