Trang này cần phải được hiệu đính.
149
NO
Đi ― nang. Đi nghinh ngang, ninh nang.
泥 | Nê ―. Bùn lấm, sình nầy.
Chi thả ― đội bầu mang. Quyết chi thà đi học mà chịu nghèo.
負 | 從 師 Phụ ― tòng sư. Mang níp theo thầy, ấy là dốc lòng theo thầy mà học.
Con ―. Tiếng gọi chung đứa con nhỏ tuổi.
Trẻ ―. id.
Dây ―. Dây cột ngang lưng.
― lưng. Cột vào lưng.
Đóng ―. Đóng khố, đóng cà giọp, mà che nơi thân hạ ; mà bao cữa mình trong lúc có đàng kinh (đờn bà).
Nai ―. Ràng cột, mang đeo đồ binh khí.
Gài nút ―. Gài nút cổ áo.
Nâng ―. Tâng tiêu, trọng đãi, nâng đỡ, chiu lan.
Nặng ―. Tàng tiên, hồng ẩm, nâng niu, (con nít).
― đầu. Nắm tóc mà kéo lại.
― chóp. id.
― áo. Nắm vạt áo mà trì.
― lưng. Nắm lưng quần mà kéo.
― xuống. Níu ghì xuống.
― lấy. Nắm kéo ; chịu lấy cho chặt.
― ghi. Nắm mà kéo thẳng không buông.
Đanh ―. Đeo theo.
Nung ―. Thấy người ta thương lại làm nũng nẩy tây đương, nung mop, bọp xọp, không che mình.
Làm nung ―. Làm bộ ?, không thèm.
Bị chung ―. Bị người ta kéo lôi, bị người ta bắt.
― họng. Ăn tràn họng, (tiếng thô tục).
― ấm. Có cơm ăn, có áo bận, không thiếu sự gì.
― cơm ấm áo. id.
― đủ. id.
Gồm ―. Đủ no mọi món, chẳng thiếu sự gì.
Đã ―. Đã chán, đã thèm, đã nhàm.
― hơi. Hơi đầy nên khó thở.
― nước. Có đủ nước, không thiếu nước.(Nói về cây trái đất đai).
Ăn ―. Ăn đầy bụng, vừa chừng ăn.
Chơi ―. Chơi phỉ sức.
Ngủ ―. Ngủ phỉ sức.
Giận ―. Giận đứng sức.
― lòng chịu khổ. Đã chịu khốn khó mọi bề.
― ngày. Đủ ngày, trọn ngày.
― tháng. Đầy tháng, mãn tháng.
Tháng ―. Tháng đủ.
― năm. Đầy năm, mãn năm.
― mặt. Đủ mặt mọi người.
― mọi nơi. Khắp mọi nơi.
Cái ―. Cái tá, đồ đo bề dài.
Làm ―. Làm ni, làm như cái ni.
Ngó thấy mà ―. Ngó thấy mà nhàm.
Nhà ― người đủ. Ai nấy đều no đủ.
Mầng chưa kịp ―. Chưa toại lòng mầng.
|