Trang này cần phải được hiệu đính.
270
RỪNG
― chí. Ngã lòng, thối chí.
― lòng. id.
Bủn ―. Rã rời, bãi hoãi, mê mệt; ngã lòng.
Bủn ― tay chơn. (Coi chữ bủn).
― động. id.
― rinh. Dùng lắc, rung động cả thảy.Nhà rung rinh muốn ngã.
― chuông. Khua chuông, đánh chuông.
Trống ―. Nổi tiếng trống.
Trống ―. Trống giấy (coi chữ trống).
― rớt. id.
― xuống. id
― rời. Hãi kinh, sợ sệt
― rời tay chơn.. Thất kinh lo sợ quá, hết phương thế.
― rún. Rún con nít rớt ra; thất kinh; lấy làm lo sợ.
Lá ― về cội. Con cháu tìm về ông cha; chẳng bỏ ông cha.
Lá ― quét gốc. Lấy lá cây làm phân cho cây; chẳng bỏ vật gì.
― răng. Răng rớt xuống; đã đến tuổi già.
― tóc. Tóc đổ xuống.
Tóc ―. Tóc đã rụng rồi.
Răng ―. Răng đã rụng rồi; răng lỏng lẻo muốn rụng; sự thể không vững chắc.
Mỏi ―. Mỏi quá.
― lộp độp. Tiếng trái cây rớt xuống đất.
― động. id.
Sợ ―. Sợ hãi, kinh động.
Rầy. Ghớm ghê, giùn mình
Nói ―. Nói dọa, ói cho mà sợ
― lại. Xô rúng sửa lại cho ngăy thẳng (nhà xiêu).
― nhà. id. Rúng động cả nhà.
― đất. Đất phải rung động.
― rục. Nổi tiếng tăm xao xiến, khuấy phá, trảng giỡn om sòm: con nít chơi giỡn rùng rục.
― ―. Tiếng nhiều người di động một lượt.
― ― dọn đi. Khuân dọn đi một lượt.
Lưới ―. Thứ lưới lớn.
― rảng. Tiếng khua động đồ vàng bạc, đồng sắt, đồ sành, đồ đá v.v. Đeo vàng rủng rảng, mang xiềng rủng rảng.
― ― nước mắt. Úa nước mắt, muốn khóc.
Nước mắt ― ―. id.
― chơn trời. Rạng chơn trời, trời muốn sáng.
― sáng. Gần sáng, ửng sáng.
― hoang. Rừng không ai đi đến.
― rậm. Rừng nhiều cây cối rậm rạp, mịt mờ.Coi sách như rừng rậm, chỉ nghĩa là không hiểu chi hết.
― giồng. Rừng bụi lúp xúp ở theo đất giồng.
― sác. Rừng cây sác mọc theo đất thấp ở gần biển.
― còi. Rừng cây cối xơ rơ, còi cụt.
― thưa. Rừng ít cây.
― nham. Rừng có nhiều cọp, có nhiều thú dữ.
|