Trang này cần phải được hiệu đính.
297
SINH
― dua. id.
― mị. id.
Gièm-. Thấy kẻ khác ghét ai, lại kiếm đều nói cho ghét thêm; nói xấu cho kẻ khác.
Sai ―. id.
― cận. Cạn hẹp, tầm thường, không phải là cao xa.
― nghĩ. Vụng nghĩ.
― kiến. Sở kiến không được cao xa, thấy biết ít.
― tài. Dở tài, ít tài.
― năng. id.
― sân. id.
― học. Cần việc học, ham học.
Làm ―. Chịu khó, (tiếng cậy bảo).Làm siêng đi lấy cái chén cho tôi.
― đi. Năng đi, hay đi.
Cho ―. Phải siêng năng (tiếng dặn bảo).
Dao ―. Dào cắt cau trái.
Bàn ―. Bàn kềm dao siết.
― cau. Cắt tiện trái cau.
― cổ. Cắt cổ.
― qua. Cắt sấn qua.
Cái ―. Đồ dùng mà nấu nước.
| 凡 入 聖 ― phàm nhập thánh. Tót khỏi bậc phàm vào bậc thánh, thành thánh.
― quần. Hơn hết, không ai bằng, (trí tài).
― độ. Cứu chữa, làm cho tiêu rỗi.
― sinh. id.
Nói không ―. Nói không chảy, không qua.
― đao. Đao lớn lưỡi mà dài cán.
Cây ―. id.
Cây ―. id.
Trái-. id.
― ra. Hóa ra, đẻ ra.
― nên. Dựng nên, làm cho có, hóa ra.
― thành. id.
Hóa ―. id.
― dưỡng hoặc dưỡng ―. Đẻ ra, nuôi dưỡng; công sanh, công dưỡng.(Nói về cha mẹ).
― đẻ. Đẻ ra.
― thai. Đẻ, bể bầu.
― con. Đẻ con.
― trái. Ra trái.
Ăn no ― sự. Hay tắc tệ, không lo việc làm ăn.
Nói lành ― dữ. Hay gây gỗ.
― tệ. Gây nên chuyện hư hại.
― chứng. Biến ra chứng gì, đổi tính ý, không giữ tính nết.
-tật. id.Hóa ra tật gì, không còn vẹn toàn như cũ.
Già ― thật, đất ― cổ. Kẻ già hay đổi tính ý hoặc tự nhiên mắc lấy tật gì.
― bệnh. Làm cho phải bệnh.
― thế. Biến được thế gì.
― chốc. Mọc chốc.
― ghẻ. Mọc ghẻ, có ghẻ.
― ― hóa hóa. Nôi sanh ra hoài.
Trô ―. Sanh ra.
― mạng. Mạng sống.
― linh. Muôn dân, nhân dân.
― dân. id.
蒼 | Thương ―. id.
― hồn. Hồn sống.
― nghiệp. Nghề làm ăn.
― phương. Phương làm ăn.
― lý. id.
― ý. id.
|