Đại Nam Quấc âm tự vị/Tome II/Đính ngoa
Giao diện
ĐÍNH NGOA
訂 訛
CUỐN THỨ NHỨT
Trương | 36. | Bành kiêu, bành trạch, bành thuần, cải là bành kiều, bành cư, bành chất. |
» | 190. | Công đất 16 tấm, cải là 12 tấm. |
» | 235. | Hải đường, chữ đường 堂 cải là 棠. |
» | 275. | Thuyết đạo, cải là thiết đạo. |
» | 281. | Sầu đâu, phải coi nghĩa chữ sầu. |
» | 431. | Chữ hoặc 感 cải là 惑 |
» | 520. | Minh kinh, cải là minh sinh. |
» | 603. | Uống lá lưỡi, cải là uốn. |
CUỐN THỨ HAI
Trương | 17. | Quáng manh, con mắt mờ, cải là con mắt mở. |
» | 20. | Mão đông ba, mão thể ngang, cải là mão có bốn tường không thể ngang. |
» | 23. | Mặt gỗ, xăm, cái bia cái đích, cải gỗ là vành bia, xăm là tấm màn. |
» | 30. | Hai bên khóc miệng, cải là khóe miệng. |
» | 55. | Cà răng múc mắt, đem lên chữ múc. |
» | 91. | Nghi môn, chán màn, cải là chân màn. |
» | 113. | Làm ngược đở tội cho kẻ khác, cải là đổ tội. |
» | 121. | Am nhầm, cải là ầm nhầm. |
» | 131. | Nhiều chuyện, hay sinh (chyện), cải là chuyện. |
» | 157. | Nối trưởng, cải lại (coi chữ trưởng). |
» | 164. | Nủng nưởng, chẳng ra chi, cải là chẳng lo chi. |
» | 169. | O, đọc là ổ, ổ bao. |
» | 173. | Vô phép (N) với kẻ lớn, bỏ chữ N. |
» | 236. | Thuyền quiên, cải là thiền quiên. |
» | 247. | Răng bừa, cày đóng thưa thưa nhỏ nhỏ, cải là cày nhổ nhổ đóng thưa thưa. |
» | 259. | Ro bểm, cải là rô biển. |
» | 274. | Rượu dầm thuốc bắc vào, bỏ chữ vào. |
» | 289. | Cá sạo, loại cá trèn, cải là cá tròn mình. |
» | 335. | Quê tâm, quê biển, quê nách, cải là quê biển. |
» | 341. | Tiềm tàng, an ánh, cải là ẩn ánh. |
» | 350. | Đi le, ghe le nhủi cá, cải là đuổi cá. |
» | 357. | Hàng lạc khanh, cải là lục khanh. |
» | 380. | The thía, buôn bán được mắng mả la lên, cải là tiếng kể buôn bán được mắng mà la lên. |
» | 392. | Giao thiếc, cải là đấu thiếc 斗 錫 |
Trương | 405. | Thường là nhập thổ, cải thường gọi là nhập thổ. |
» | 440. | Tiêu đề, cải là Đề tiêu. |
» | 489. | Có mùi cya, cải là có mùi cay. |
» | 494. | Tồng cây, cải là trồng cây. |
» | 499. | Mà có bông đúm, cải là lúm đùm. |
» | 515. | Ấy là chỉ thị, phải có dấu ngăn hai chữ ấy là. |
» | 520. | An tuổi cha, cải là ẩn tuổi cha. |
» | 529. | Ưng đỏ, đọc là ửng đỏ. |
» | 531. | An ưu, đọc là ẩn ưu. |
» | 555. | Vỏ... cái bao ngoài cái hòm, phải làm dấu ngăn hai chữ cái hòm. |