Luật phí và lệ phí nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015/Phụ lục 2
Giao diện
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)
STT | TÊN PHÍ | TÊN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ |
---|---|---|
1 | Thủy lợi phí | Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2 | Phí kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật | Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật |
3 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính |
4 | Phí chợ | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
5 | Phí sử dụng đường bộ | Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh |
6 | Phí qua đò, qua phà | Dịch vụ sử dụng đò, phà |
7 | Phí sử dụng cảng, nhà ga | Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga |
8 | Phí hoa tiêu, dẫn đường | Dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường |
9 | Phí kiểm định phương tiện vận tải | Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải |
10 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
11 | Phí trông giữ xe | Dịch vụ trông giữ xe |
12 | Phí phòng, chống dịch bệnh | Dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y |
13 | Phí kiểm dịch y tế | Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
14 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc | Dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc |
15 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
16 | Phí vệ sinh | Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
17 | Phí hoạt động chứng khoán | Dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán |