Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 20

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 二 十 課
圈 字 類

Viên = vườn, jardin verger.

Phố = vườn, jardin.

Hựu = vườn, parc.

Quốc = nước état nation.

Quyền=cái khuyên, cercle.

Huân=đụn, grenier.

Vi = vây, entourer.

Ngữ = chắn, garder.

Cố = giữ, affermir.

團 圓 Đoàn viên=sum-họp, rassembler, réunir.

Khốn, malheureux, enfermé.

園 圃 之 圍 草 木、苑 囿 之 圉 禽 獸、猶 國 之 爲 民 圈、極 有 團 之 樂、非 如 貯 禾 之 囷、固 囚 困 之 囹 圄 也、