Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 21

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 二 十 一 課
宀 字 類

Vũ = khắp mặt đất, partout.

Trụ=khắp xưa nay, toujours, univers.

Huyệt = hang, grotte.

Cung, palais.

Thất = nhà, maison.

Trạch=nhà, demeure, habitation.

Tẩm = nhà giữa, appartements particuliers.

Gia = nhà, maison, famille.

An, paisible.

Ninh = yên, paisible, prospère.

Phú = giầu, riche.

宇 宙 之 初、人 尚 穴 處、後 始 作 宮 室、於 是 定 宅 歸 宿、始 獲 安 寧、嗣 而 寢 廳 庯 舍、高 室 廣 厦、人 家 由 是 壯 廲 矣、