Nam học Hán văn khoá bản/Bài 23

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 二 十 三 課
虛 字

Tự = tự mình, soimême. Từ = từ khi, de, depuis.

Giả = ấy, ấy là, qui, celui qui, c'est.

Dĩ = vì cớ, par ce moyen.

Sở = cái mà, que, ce que, dont. Cũng có khi là chỗ, lieu, où.

所 以 Sở dĩ=vì cớ gì, cái cớ, avec quoi, cause.

我 愛 我 鄉 國、以 我 生 長 所 在 也、我 愛 家 族、以 我 父 兄 所 在 也、我 愛 同 邦 之 人、以 我 夕 晨 所 共 保 助 也、然 則 其 所 以 愛 之 者 皆 我 之 自 愛 也、