Nam học Hán văn khoá bản/Bài 3

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 三 課
日 月 字 類

Nguyệt=mặt giăng, la lune;

tháng, le mois.

Sóc = ngày mới có giăng, la nouvelle lune.

Hối = ngày cuối tháng, la fin d'une lunaison.

Vọng = ngày giăng tròn, la pleine lune.

Tuần = tuần, décade du mois.

月 上 弦 Nguyệt thượng huyền, croissant.

月 下 弦 Nguyệt hạ huyền, décroissant

月 滿 Nguyệt mãn = giăng-đầy, lune pleine.

月 以 朔 晦 繞 地 一 周 凢 二 十 九 日 餘 爲 一 月、月 有 三 旬 上 旬 上 弦、下 旬 下 弦、中 旬 月 滿、最 滿 者 爲 望、


Những chữ theo về chữ nguyệt cùng là bộ nhật cả, cho nên đem bộ nguyệt hợp với bộ nhật để dễ nhận.